Cúp Intertoto 1981

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1981 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 9 bảng, mỗi bảng 4 đội.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Áo Wiener Sportclub 6 4 1 1 12 7 +5 9
2 Bỉ RFC Liège 6 3 1 2 13 10 +3 7
3 Israel Maccabi Netanya 6 2 2 2 11 9 +2 6
4 Israel Hapoel Tel Aviv 6 0 2 4 6 16 −10 2

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bỉ Standard Liège 6 3 3 0 12 3 +9 9
2 Đan Mạch KB 6 2 2 2 6 8 −2 6
3 Áo Sturm Graz 6 1 3 2 6 9 −3 5
4 Tây Đức Duisburg 6 0 4 2 3 7 −4 4

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Werder Bremen 6 5 1 0 15 6 +9 11
2 Thụy Điển Malmö FF 6 2 2 2 7 7 0 6
3 Bulgaria Spartak Pleven 6 2 0 4 9 11 −2 4
4 Thụy Sĩ Zürich 6 1 1 4 7 14 −7 3

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Budućnost 6 3 2 1 12 7 +5 8
2 Đan Mạch Odense 6 2 3 1 11 9 +2 7
3 Thụy Điển Öster 6 2 1 3 7 9 −2 5
4 Áo Wacker Innsbruck 6 1 2 3 9 14 −5 4

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đan Mạch AGF 6 4 1 1 9 7 +2 9
2 Tiệp Khắc Zbrojovka Brno 6 2 2 2 11 10 +1 6
3 Áo LASK Linz 6 2 2 2 9 10 −1 6
4 Thụy Điển Brage 6 1 1 4 6 8 −2 3

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Bỉ Molenbeek 6 3 2 1 10 7 +3 8
2 Na Uy Bryne 6 2 2 2 5 6 −1 6
3 Tiệp Khắc Sparta Prague 6 2 1 3 8 8 0 5
4 Thụy Sĩ Young Boys 6 2 1 3 4 6 −2 5

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển IFK Göteborg 6 5 0 1 12 6 +6 10
2 Tây Đức Hertha Berlin 6 4 0 2 12 6 +6 8
3 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 3 0 3 10 8 +2 6
4 Thụy Sĩ Grasshopper 6 0 0 6 5 19 −14 0

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Stuttgarter Kickers 6 4 2 0 13 4 +9 10
2 Na Uy Viking 6 3 2 1 8 7 +1 8
3 Hà Lan Willem II 6 2 2 2 11 10 +1 6
4 Bulgaria Marek Dupnitsa 6 0 0 6 2 13 −11 0

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Cheb 6 3 2 1 15 9 +6 8
2 Bỉ Royal Antwerp 6 3 1 2 12 7 +5 7
3 Đan Mạch Næstved 6 3 1 2 7 8 −1 7
4 Thụy Sĩ Lucerne 6 0 2 4 6 16 −10 2

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki