Cúp Intertoto 1983

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1983 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 10 bảng, mỗi bảng 4 đội..

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hà Lan Twente 6 4 1 1 14 10 +4 9
2 Bỉ Standard Liège 6 4 0 2 13 9 +4 8
3 Thụy Sĩ Zürich 6 2 2 2 13 13 0 6
4 Tây Đức Fortuna Düsseldorf 6 0 1 5 9 17 −8 1

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Sĩ Young Boys 6 4 0 2 7 6 +1 8
2 Tiệp Khắc Slavia Prague 6 3 0 3 12 8 +4 6
3 Đan Mạch Brøndby 6 2 1 3 7 8 −1 5
4 Bulgaria Slavia Sofia 6 2 1 3 5 9 −4 5

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Pogoń Szczecin 6 3 2 1 10 10 0 8
2 Tây Đức Werder Bremen 6 3 1 2 12 8 +4 7
3 Thụy Điển Malmö FF 6 2 1 3 7 9 −2 5
4 Thụy Sĩ St. Gallen 6 1 2 3 10 12 −2 4

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Israel Maccabi Netanya 6 5 0 1 17 10 +7 10
2 Đan Mạch AGF 6 3 0 3 14 11 +3 6
3 Thụy Sĩ Lucerne 6 2 1 3 12 17 −5 5
4 Israel Shimshon Tel Aviv 6 1 1 4 5 10 −5 3

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Sloboda Tuzla 6 4 1 1 10 6 +4 9
2 Hungary Budapest Honvéd 6 2 2 2 10 8 +2 6
3 Tiệp Khắc Inter Bratislava 6 2 1 3 8 11 −3 5
4 Áo Wacker Innsbruck 6 2 0 4 9 12 −3 4

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Bohemians Prague 6 2 4 0 11 9 +2 8
2 Đan Mạch Odense 6 3 1 2 11 10 +1 7
3 Na Uy Viking 6 1 3 2 9 10 −1 5
4 Áo Eisenstadt 6 1 2 3 8 10 −2 4

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển IFK Göteborg 6 3 2 1 7 3 +4 8
2 Áo Admira 6 3 0 3 10 10 0 6
3 Ba Lan Bałtyk Gdynia 6 2 2 2 8 9 −1 6
4 Đan Mạch B 1903 6 1 2 3 4 7 −3 4

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Hammarby 6 6 0 0 19 3 +16 12
2 Tây Đức Arminia Bielefeld 6 4 0 2 10 5 +5 8
3 Bulgaria Botev Vratsa 6 2 0 4 6 9 −3 4
4 Na Uy Bryne 6 0 0 6 1 19 −18 0

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hungary Videoton 6 5 0 1 15 3 +12 10
2 Tiệp Khắc Cheb 6 4 1 1 12 3 +9 9
3 Ba Lan Cracovia 6 1 1 4 4 14 −10 3
4 Áo Sturm Graz 6 0 2 4 2 13 −11 2

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Vítkovice 6 4 1 1 13 11 +2 9
2 Tây Đức Eintracht Braunschweig 6 3 1 2 9 5 +4 7
3 Bulgaria Trakia Plovdiv 6 2 1 3 11 8 +3 5
4 Thụy Điển Elfsborg 6 1 1 4 3 12 −9 3

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki