Cúp Intertoto 1986

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Trong Cúp Intertoto 1986 không có các vòng đấu loại trực tiếp, và vì vậy không công bố đội vô địch.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội bóng được chia thành 12 bảng, mỗi bảng 4 đội.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tây Đức Fortuna Düsseldorf 6 3 2 1 17 7 +10 8
2 Hungary MTK 6 2 3 1 13 10 +3 7
3 Bỉ Liège 6 2 1 3 7 14 −7 5
4 Hà Lan N.E.C. 6 1 2 3 7 13 −6 4

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Dân chủ Đức Union Berlin 6 4 1 1 11 8 +3 9
2 Tây Đức Bayer Uerdingen 6 4 0 2 13 8 +5 8
3 Thụy Sĩ Lausanne Sports 6 2 1 3 7 6 +1 5
4 Bỉ Standard Liège 6 1 0 5 6 15 −9 2

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển Malmö FF 6 3 1 2 13 5 +8 7
2 Hungary Videoton 6 2 2 2 7 7 0 6
3 Ba Lan Górnik Zabrze 6 3 0 3 5 6 −1 6
4 Na Uy Rosenborg 6 1 3 2 5 12 −7 5

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Dân chủ Đức Rot-Weiss Erfurt 6 4 1 1 8 4 +4 9
2 Thụy Điển Kalmar 6 3 2 1 12 10 +2 8
3 Bulgaria Vitosha Sofia 6 2 2 2 12 11 +1 6
4 Na Uy Lillestrøm 6 0 1 5 2 9 −7 1

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Sigma Olomouc 6 3 1 2 12 11 +1 7
2 Tây Đức Hannover 96 6 2 2 2 10 10 0 6
3 Ba Lan Legia Warszawa 6 2 2 2 9 9 0 6
4 Thụy Sĩ Young Boys 6 2 1 3 9 10 −1 5

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Hungary Újpest 6 5 0 1 12 6 +6 10
2 Đan Mạch AGF 6 3 0 3 8 9 −1 6
3 Thụy Sĩ Grasshopper 6 2 1 3 9 9 0 5
4 Áo Admira Wacker Wein 6 1 1 4 5 10 −5 3

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đan Mạch Brøndby 6 4 2 0 16 8 +8 10
2 Ba Lan Widzew Łódź 6 4 1 1 16 11 +5 9
3 Cộng hòa Dân chủ Đức Magdeburg 6 1 1 4 12 15 −3 3
4 Thụy Sĩ St. Gallen 6 1 0 5 6 16 −10 2

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Đan Mạch Lyngby 6 6 0 0 16 3 +13 12
2 Israel Maccabi Haifa 6 2 2 2 7 10 −3 6
3 Israel Hapoel Tel Aviv 6 1 2 3 9 12 −3 4
4 Áo Grazer AK 6 1 0 5 3 10 −7 2

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Ba Lan Lech Poznań 6 2 4 0 11 4 +7 8
2 Áo Linzer ASK 6 1 5 0 6 5 +1 7
3 Đan Mạch Odense 6 2 2 2 12 14 −2 6
4 Hungary Siófoki Bányász 6 0 3 3 6 12 −6 3

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Thụy Điển IFK Göteborg 6 4 0 2 13 7 +6 8
2 Tiệp Khắc Vítkovice 6 3 1 2 9 12 −3 7
3 Bulgaria Sredets Sofia 6 3 0 3 8 6 +2 6
4 Thụy Sĩ Zürich 6 1 1 4 8 13 −5 3

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Tiệp Khắc Slavia Prague 6 4 2 0 11 2 +9 10
2 Áo Sturm Graz 6 3 1 2 7 11 −4 7
3 Thụy Sĩ Luzern 6 2 1 3 10 12 −2 5
4 Hungary Ferencváros 6 1 0 5 9 12 −3 2

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Bảng 12[sửa | sửa mã nguồn]

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
1 Cộng hòa Dân chủ Đức Carl Zeiss Jena 6 4 1 1 10 3 +7 9
2 Thụy Điển ÖIS 6 3 2 1 9 4 +5 8
3 Tiệp Khắc RH Cheb 6 2 1 3 11 13 −2 5
4 Tây Đức Saarbrücken 6 1 0 5 8 18 −10 2

Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • [1] by Pawel Mogielnicki