Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999
Tập tin:1999 Copa América logo.svg
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhà Paraguay
Thời gian29 tháng 6 – 18 tháng 7
Số đội12 (từ 2 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu5 (tại 4 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Brasil (lần thứ 6)
Á quân Uruguay
Hạng ba México
Hạng tư Chile
Thống kê giải đấu
Số trận đấu26
Số bàn thắng74 (2,85 bàn/trận)
Vua phá lướiBrasil Ronaldo
Brasil Rivaldo
(5 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Brasil Rivaldo
1997
2001

Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999Cúp bóng đá Nam Mỹ lần thứ 39, diễn ra ở Paraguay từ 29 tháng 6 đến 18 tháng 7 năm 1995. Giải đấu có 12 đội tuyển tham gia, trong đó Mexico từ CONCACAFNhật Bản từ AFC là những đội khách mời, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất lọt vào vòng trong. Đương kim vô địch Brasil bảo vệ chức vô địch sau khi vượt qua Uruguay ở trận chung kết.

Danh sách cầu thủ tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Pedro Juan Caballero
Sân vận động Tưởng niệm Río Parapití
Sức chứa: 30.000
Ciudad del Este
Sân vận động Antonio Oddone Sarubbi
Sức chứa: 28.000
Asunción Luque
Sân vận động Defensores del Chaco Sân vận động General Pablo Rojas Sân vận động Feliciano Cáceres
Sức chứa: 36.000 Sức chứa: 32.910 Sức chứa: 25.000

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Pld W D L GF GA GD Pts
 Paraguay 3 2 1 0 5 0 +5 7
 Peru 3 2 0 1 4 3 +1 6
 Bolivia 3 0 2 1 1 2 −1 2
 Nhật Bản 3 0 1 2 3 8 −5 1

Peru 3–2 Nhật Bản
Soto  70'
Holsen  74'81'
Lopes  6'
Miura  77'

Paraguay 4–0 Nhật Bản
Benítez  18'62'
Santa Cruz  40'86'

Peru 1–0 Bolivia
Zúniga  87' Thẻ đỏ 90'


Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Pld W D L GF GA GD Pts
 Brasil 3 3 0 0 10 1 +9 9
 México 3 2 0 1 5 3 +2 6
 Chile 3 1 0 2 3 2 +1 3
 Venezuela 3 0 0 3 1 13 −12 0
Brasil 7–0 Venezuela
Ronaldo  28'62'
Emerson  40'
Amoroso  54'81'
Ronaldinho  74'
Rivaldo  82'
Chi tiết


Brasil 2–1 México
Amoroso  20'
Alex  45'
Chi tiết Terrazas  74'

Chile 3–0 Venezuela
Zamorano  5'
Estay  21'
Tortolero  66' (l.n.)
Vargas Thẻ đỏ 39'
Salas Thẻ đỏ 69'
Chi tiết Álvarez Thẻ đỏ 18'


México 3–1 Venezuela
Blanco  21'39' Thẻ đỏ 84'
Osorno  29'
Chi tiết Urdaneta  72'

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Pld W D L GF GA GD Pts
 Colombia 3 3 0 0 6 1 +5 9
 Argentina 3 2 0 1 5 4 +1 6
 Uruguay 3 1 0 2 2 4 −2 3
 Ecuador 3 0 0 3 3 7 −4 0
Argentina 3–1 Ecuador
Simeone  12'
Palermo  55'61'
Kaviedes  77'

Uruguay 0–1 Colombia
López Thẻ đỏ 67'
Magallanes Thẻ đỏ 90'
Bonilla  20'

Argentina 0–3 Colombia
Zanetti Thẻ đỏ 69' Córdoba  10' (ph.đ.)
Congo  79'
Montaño  87'

Uruguay 2–1 Ecuador
Zalayeta  72'74' Kaviedes  78'


Colombia 2–1 Ecuador
Morantes  37'
Ricard  39'
Graziani  50'

Thứ tự các đội xếp thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Đội Pld W D L GF GA GD Pts
B  Chile 3 1 0 2 3 2 +1 3
C  Uruguay 3 1 0 2 2 4 −2 3
A  Bolivia 3 0 2 1 1 2 −1 2

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
10 tháng 7 - Asunción
 
 
 Paraguay 1 (3)
 
13 tháng 7 - Asunción
 
 Uruguay (pen.) 1 (5)
 
 Uruguay (pen.) 1 (5)
 
11 tháng 7 - Luque
 
 Chile 1 (3)
 
 Colombia 2
 
18 tháng 7 - Asunción
 
 Chile 3
 
 Uruguay 0
 
10 tháng 7 - Asunción
 
 Brasil 3
 
 Peru 3 (2)
 
14 tháng 7 - Ciudad del Este
 
 México (pen.) 3 (4)
 
 México 0
 
11 tháng 7 - Ciudad del Este
 
 Brasil 2 Tranh hạng ba
 
 Brasil 2
 
17 tháng 7 - Asunción
 
 Argentina 1
 
 Chile 1
 
 
 México 2
 

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]



Chile 3–2 Colombia
Reyes  25'50'
Zamorano  65'
Bolaño  7'
Bonilla  35'

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]


Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch Copa América 1999

Brasil
Lần thứ sáu

Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Pos Đội Pld W D L GF GA GD Pts Eff
1  Brasil 6 6 0 0 17 2 +15 18 100.0%
2  México 6 3 1 2 10 9 +1 10 55.6%
3  Colombia 4 3 0 1 8 3 +4 9 75.0%
4  Paraguay 4 2 2 0 6 1 +5 8 66.7%
Bị loại ở tứ kết
5  Chile 6 2 1 3 8 7 +1 7 38.9%
6  Peru 4 2 1 1 7 6 +1 7 58.3%
7  Argentina 4 2 0 2 6 6 0 6 50.0%
8  Uruguay 6 1 2 3 4 9 −5 5 27.8%
Bị loại ở vòng bảng
9  Bolivia 3 0 2 1 1 2 −1 2 22.2%
10  Nhật Bản 3 0 1 2 3 8 −5 1 11.1%
11  Ecuador 3 0 0 3 3 7 −4 0 0.0%
12  Venezuela 3 0 0 3 1 13 −12 0 0.0%

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]