Cúp bóng đá châu Á 1980
Asian Cup Kuwait 1980 كأس الأمم الآسيوية لكرة القدم 1980 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Kuwait |
Thời gian | 15 – 30 tháng 9 |
Số đội | 10 |
Địa điểm thi đấu | 1 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 76 (3.17 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() (7 bàn) |
Cúp bóng đá châu Á 1980 là Cúp bóng đá châu Á lần thứ bảy. Vòng chung kết giải được tổ chức tại Kuwait từ 15 đến 30 tháng 9 năm 1980, gồm 10 đội. Chủ nhà Kuwait giành chức vô địch đầu tiên sau khi thắng Hàn Quốc 3-0 ở trận chung kết.
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Có tất cả 30 đội (về sau là 18 đội) tham gia vòng loại, chia làm 4 bảng, chọn 2 đội đầu bảng vào đá vòng chung kết với chủ nhà Kuwait và đương kim vô địch Iran.
Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng chung kết được tổ chức từ 15 đến 30 tháng 9, thi đấu trên một sân duy nhất là Sân vận động Sabah Al-Salem ở thành phố Kuwait. 10 đội tuyển tham dự chia làm 2 bảng 5 đội, chọn mỗi bảng 2 đội vào bán kết đấu loại trực tiếp để chọn ra nhà vô địch.
Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Kuwait (chủ nhà)
Iran (đương kim vô địch)
Bangladesh
Trung Quốc
Malaysia
CHDCND Triều Tiên
Qatar
Hàn Quốc
Syria
UAE
Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố Kuwait |
---|
Sân vận động Sabah Al-Salem |
Sức chứa: 22.000 |
![]() |
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 12 | 4 | +8 | 6 |
![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 7 | +2 | 6 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 5 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 5 | +4 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 17 | −15 | 0 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Choi Jae-Pil ![]() Kim Jong-Man ![]() |
Chunnu ![]() Salahuddin ![]() |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Kim Bok-Man ![]() ![]() |
Lý Phúc Bảo ![]() |
Trung Quốc ![]() | 2 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Trần Kim Cảng ![]() Thái Kim Biểu ![]() |
Alidousti ![]() Fariba ![]() |
Khán giả: 10.000
Bangladesh ![]() | 0 – 7 | ![]() |
---|---|---|
Fariba ![]() Roshan ![]() Barzegari ![]() |
Khán giả: 2.000
Iran ![]() | 3 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Alidousti ![]() Danaeifard ![]() Fariba ![]() |
Hwang Sang-Hoi ![]() Pak Jong-Hun ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 10 | 2 | +8 | 7 |
![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 5 |
![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 |
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 9 | −6 | 1 |
Hàn Quốc ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Choi Soon-Ho ![]() |
Hamzah ![]() |
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Sudarso Hardjowasito (Indonesia)
Qatar ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
Lee Jung-Il ![]() Choi Soon-Ho ![]() |
Kuwait ![]() | 0 – 3 | ![]() |
---|---|---|
Hwang Seok-Keun ![]() Choi Soon-Ho ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 4 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Choi Soon-Ho ![]() Jung Hae-Won ![]() |
Chombi ![]() |
Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | |||||
28 tháng 9 – Kuwait | ||||||
![]() | 1 | |||||
30 tháng 9 – Kuwait | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 3 | |||||
28 tháng 9 – Kuwait | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
29 tháng 9 – Kuwait | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 0 |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc ![]() | 2 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Choi Jong-Duk ![]() Jung Hae-Won ![]() |
Pak Jong-Hun ![]() |
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Iran ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Fariba ![]() Faraki ![]() |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Kuwait ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Houti ![]() Al-Dakhil ![]() |
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Sudarso Hardjowasito (Indonesia)
Vô địch Asian Cup 1980![]() Kuwait Lần thứ nhất |
Đội hình toàn sao[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ môn | Hậu vệ | Tiền vệ | Tiền đạo |
---|---|---|---|
Bảng xếp hạng giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Pos | Đội tuyển | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 6 | +7 | 9 |
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 6 | +6 | 9 |
3 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 16 | 6 | +10 | 8 |
4 | ![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 12 | −2 | 6 |
Bị loại ở vòng bảng | |||||||||
5 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 5 |
6 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
7 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 5 | +4 | 3 |
8 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 |
9 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 9 | −6 | 1 |
10 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 17 | −15 | 0 |