Cúp bóng đá châu Á 2011 (Bảng A)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng A Cúp bóng đá châu Á 2011, là một trong bốn bảng đấu của giải. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 7 tháng 1 năm 2007, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 16 tháng 1. Bảng đấu gồm có đội chủ nhà Qatar, Kuwait, Trung Quốc và Uzbekistan.

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Uzbekistan 3 2 1 0 6 3 +3 7
 Qatar 3 2 0 1 5 2 +3 6
 Trung Quốc 3 1 1 1 4 4 0 4
 Kuwait 3 0 0 3 1 7 −6 0

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC +3)

Qatar v Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Qatar 0-2 Uzbekistan
Chi tiết Ahmedov  59'
Djeparov  77'
Qatar
Uzbekistan
GK 1 Qasem Burhan
RB 2 Hamid Ismail
CB 6 Bilal Mohammed (c)
CB 18 Ibrahim Al-Ghanim
LB 13 Ibrahim Majid
CM 4 Lawrence Quaye
CM 7 Wesam Rizik Thẻ vàng 64'
RW 11 Fábio César Montezine Thay ra sau 80 phút 80'
LW 10 Hussein Yasser Thay ra sau 61 phút 61'
CF 9 Jaralla Al Marri Thay ra sau 62 phút 62'
CF 23 Sebastián Soria
Vào thay người:
MF 14 Khalfan Ibrahim Vào sân sau 61 phút 61'
FW 16 Mohammed Al-Sayed Vào sân sau 62 phút 62'
FW 12 Yusef Ahmed Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Bruno Metsu
GK 12 Ignatiy Nesterov
RB 22 Viktor Karpenko
CB 4 Anzur Ismailov
CB 9 Odil Ahmedov
LB 6 Sakhob Juraev Thay ra sau 53 phút 53'
RM 16 Maksim Shatskikh
CM 7 Aziz Haydarov
CM 8 Server Djeparov (c)
CM 18 Timur Kapadze
LM 19 Jasur Hasanov Thay ra sau 66 phút 66'
CF 15 Alexander Geynrikh Thay ra sau 89 phút 89'
Vào thay người:
MF 14 Stanislav Andreev Vào sân sau 53 phút 53'
MF 17 Sanjar Tursunov Vào sân sau 66 phút 66'
FW 13 Olim Navkarov Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
Vadim Abramov

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Server Djeparov (Uzbekistan)

Trợ lý trọng tài:
Sagara Toru (Nhật Bản)
Nagi Toshiyuki (Nhật Bản)
Trọng tài bàn:
Mohsen Torky (Iran)

Kuwait v Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Kuwait 0-2 Trung Quốc
Chi tiết Trương Lâm Bồng  58'
Đặng Trác Tường  66'
Khán giả: 12,439
Trọng tài: Ben Williams (Úc)
Kuwait
Trung Quốc
GK 22 Nawaf Al Khaldi (c)
RB 2 Yaqoub Al Taher Thẻ vàng 11'
CB 4 Hussain Fadel
CB 13 Musaed Neda Thẻ đỏ 36'
LB 13 Amer Al Fadhel
CM 18 Jarah Al Ateeqi Thẻ vàng 66'
CM 14 Talal Al Amer
RW 7 Fahad Al Enezi Thay ra sau 84 phút 84'
LW 15 Walied Jumah Thay ra sau 71 phút 71'
CF 17 Bader Al-Mutwa
CF 20 Yousef Nasser Thay ra sau 38 phút 38'
Vào thay người:
DF 3 Fahad Awadh Vào sân sau 38 phút 38'
MF 21 Abdulaziz Al-Mashaan Vào sân sau 71 phút 71'
FW 16 Hamad Al-Enezi Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên trưởng:
Serbia Goran Tufegdžić
GK 1 Dương Trí
RB 17 Trương Lâm Bồng
CB 5 Đỗ Uy (c)
CB 4 Triệu Bằng Thay ra sau 58 phút 58'
LB 20 Vinh Hạo
CM 7 Triệu Húc Nhật Thay ra sau 77 phút 77'
CM 19 Dương Hạo
RW 11 Khúc Bá Thẻ vàng 33' Thay ra sau 46 phút 46'
AM 10 Đặng Trác Tường
LW 21 Vũ Hải
CF 9 Dương Húc
Vào thay người:
MF 8 Hao Tuấn Mẫn Vào sân sau 46 phút 46'
DF 13 Lưu Kiến Nghiệp Vào sân sau 58 phút 58'
MF 15 Vũ Đào Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Cao Hồng Ba

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Đặng Trác Tường (Trung Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Benjamin Wilson (Úc)
Hakan Anaz (Úc)
Trọng tài bàn:
Alireza Faghani (Iran)

Uzbekistan v Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan 2-1 Kuwait
Shatskikh  41'
Djeparov  65'
Chi tiết Al-Mutwa  49' (phạt đền)
Khán giả: 3,481
Trọng tài: Nawaf Shukralla (Bahrain)
Uzbekistan
Kuwait
GK 12 Ignatiy Nesterov
RB 22 Viktor Karpenko
CB 4 Anzur Ismailov
CB 9 Odil Ahmedov
LB 14 Stanislav Andreev
CM 18 Timur Kapadze
CM 7 Aziz Haydarov
RW 17 Sanjar Tursunov Thay ra sau 90 phút 90'
AM 16 Maksim Shatskikh Thay ra sau 54 phút 54'
LW 8 Server Djeparov (c)
CF 15 Alexander Geynrikh Thẻ vàng 62' Thay ra sau 74 phút 74'
Vào thay người:
MF 19 Jasur Hasanov Thẻ vàng 88' Vào sân sau 54 phút 54'
FW 13 Olim Navkarov Vào sân sau 74 phút 74'
FW 23 Vagiz Galiullin Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Vadim Abramov
GK 22 Nawaf Al Khaldi (c)
RB 2 Yaqoub Al Taher
CB 4 Hussain Fadel Thẻ vàng 40'
CB 6 Amer Al Fadhel
LB 3 Fahad Awadh Thay ra sau 80 phút 80'
CM 14 Talal Al-Amer
CM 18 Jarah Al Ateeqi Thay ra sau 46 phút 46'
RW 7 Fahad Al Enezi
LW 15 Walied Jumah Thay ra sau 71 phút 71'
CF 17 Bader Al-Mutwa
CF 20 Yousef Nasser
Vào thay người:
FW 16 Hamad Al-Enezi Vào sân sau 46 phút 46'
MF 21 Abdulaziz Al-Mashaan Vào sân sau 71 phút 71'
MF 5 Ahmad Ajab Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Serbia Goran Tufegdžić

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Server Djeparov (Uzbekistan)

Trợ lý trọng tài:
Khaled Al Allan (Bahrain)
Mohammed Jawdat Nehlawi (Syria)
Trọng tài bàn:
Abdul Malik (Singapore)

Trung Quốc v Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc 0-2 Qatar
Ahmed  27'45+1'
Trung Quốc
Qatar
GK 22 Tăng Thành
RB 17 Trương Lâm Bồng Thẻ vàng 53'
CB 5 Đỗ Uy (c)
CB 4 Triệu Bằng
LB 20 Vinh Hạo
CM 15 Vũ Đào Thay ra sau 59 phút 59'
CM 19 Dương Hạo Thẻ vàng 17'
RW 11 Khúc Bá Thẻ vàng 38'
AM 10 Đặng Trác Tường
LW 21 Vũ Hải Thay ra sau 46 phút 46'
CF 18 Cao Lâm Thay ra sau 42 phút 42'
Vào thay người:
FW 9 Dương Húc Vào sân sau 42 phút 42'
MF 8 Hao Tuấn Mẫn Vào sân sau 46 phút 46'
MF 6 Châu Hải Tân Vào sân sau 59 phút 59'
Huấn luyện viên trưởng:
Cao Hồng Ba
GK 1 Qasem Burhan
RB 3 Mohammed Kasola Thẻ vàng 45' Thay ra sau 61 phút 61'
CB 6 Bilal Mohammed (c) Thẻ vàng 17'
CB 18 Ibrahim Al-Ghanim
LB 13 Ibrahim Majid
CM 4 Lawrence Quaye
CM 7 Wesam Rizik
RW 2 Hamid Ismail Thay ra sau 90 phút 90'
LW 16 Mohammed Al-Sayed
CF 12 Yusef Ahmed Thay ra sau 64 phút 64'
CF 23 Sebastián Soria
Vào thay người:
FW 8 Mesaad Al-Hamad Vào sân sau 61 phút 61'
FW 9 Jaralla Al Marri Vào sân sau 64 phút 64'
FW 20 Ali Afif Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Bruno Metsu

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Yusef Ahmed (Qatar)

Trợ lý trọng tài:
Jeong Hae-Sang (Hàn Quốc)
Jang Jun-Mo (Hàn Quốc)
Trọng tài bàn:
Alireza Faghani (Iran)

Qatar v Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Qatar 3-0 Kuwait
Mohammed  12'
Al-Sayed  16'
Fábio César  86'
Chi tiết
Qatar
Kuwait
GK 1 Qasem Burhan
RB 3 Mohammed Kasola Thẻ vàng 38' Thay ra sau 88 phút 88'
CB 6 Bilal Mohammed (c)
CB 18 Ibrahim Al-Ghanim
LB 13 Ibrahim Majid
CM 4 Lawrence Quaye
CM 7 Wesam Rizik
RW 2 Hamid Ismail Thẻ vàng 30'
LW 16 Mohammed Al-Sayed Thay ra sau 80 phút 80'
CF 12 Yusef Ahmed Thẻ vàng 27' Thay ra sau 72 phút 72'
CF 23 Sebastián Soria
Vào thay người:
MF 11 Fábio César Montezine Vào sân sau 72 phút 72'
FW 20 Ali Afif Thẻ vàng 86' Vào sân sau 80 phút 80'
DF 8 Mesaad Al-Hamad Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Bruno Metsu
GK 22 Nawaf Al Khaldi (c)
RB 2 Yaqoub Al Taher Thay ra sau 46 phút 46'
CB 4 Hussain Fadel Thẻ vàng 77'
CB 19 Ahmad Al-Rashidi Thẻ vàng 16'
LB 6 Amer Al Fadhel Thẻ vàng 42'
CM 14 Talal Al-Amer Thẻ vàng 84'
CM 8 Saleh Al-Sheikh Thẻ vàng 61' Thay ra sau 62 phút 62'
RW 7 Fahad Al Enezi
LW 15 Walied Jumah Thẻ vàng 84'
CF 17 Bader Al-Mutwa
CF 16 Hamad Al-Enezi Thay ra sau 79 phút 79'
Vào thay người:
MF 5 Ahmad Ajab Vào sân sau 46 phút 46'
MF 21 Abdulaziz Al-Mashaan Vào sân sau 62 phút 62'
FW 10 Khaled Khalaf Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên trưởng:
Serbia Goran Tufegdžić

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Bilal Mohammed (Qatar)

Trợ lý trọng tài:
Jeffrey Goh (Singapore)
Haja Maidin (Singapore)
Trọng tài bàn:
Ali Al Badwawi (UAE)

Trung Quốc v Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc 2-2 Uzbekistan
Vũ Hải  6'
Hao Tuẫn Mẫn  56'
Chi tiết Ahmedov  30'
Geynrikh  46'
Khán giả: 3.529
Trọng tài: Abdullah Al Hilali (Oman)
Trung Quốc
Uzbekistan
GK 1 Dương Trí
RB 17 Trương Lâm Bồng Thẻ vàng 90+2'
CB 5 Đỗ Uy (c)
CB 2 Lý Học Bằng
LB 20 Vinh Hạo
CM 7 Triệu Húc Nhật Thay ra sau 46 phút 46'
CM 19 Dương Hạo Thay ra sau 73 phút 73'
RW 8 Hao Tuấn Mẫn Thẻ vàng 78'
AM 14 Vương Tung
LW 21 Vũ Hải Thay ra sau 60 phút 60'
CF 18 Cao Lâm
Vào thay người:
DF 13 Lưu Kiến Nghiệp Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Dương Húc Vào sân sau 60 phút 60'
MF 10 Đặng Trác Tường Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên trưởng:
Cao Hồng Ba
GK 12 Ignatiy Nesterov
RB 22 Viktor Karpenko Thay ra sau 74 phút 74'
CB 4 Anzur Ismailov Thẻ vàng 55'
CB 9 Odil Ahmedov
LB 14 Stanislav Andreev
CM 18 Timur Kapadze Thẻ vàng 67'
CM 7 Aziz Haydarov Thẻ vàng 26'
RW 13 Olim Navkarov Thay ra sau 62 phút 62'
AM 16 Maksim Shatskikh
LW 8 Server Djeparov (c) Thay ra sau 85 phút 85'
CF 15 Alexander Geynrikh
Vào thay người:
MF 17 Sanjar Tursunov Vào sân sau 62 phút 62'
DF 3 Shavkat Mullajanov Vào sân sau 74 phút 74'
MF 10 Shavkat Salomov Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Vadim Abramov

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Server Djeparov (Uzbekistan)

Trợ lý trọng tài:
Bakhadyr Kochkarov (Kyrgyzstan)
Hamed Al Mayahi (Oman)
Trọng tài bàn:
Alireza Faghani (Iran)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]