Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1994–95
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Số đội | 20 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Yokohama Flügels (lần thứ 1) |
Á quân | Al Shabab |
Hạng ba | Al Ittihad |
Hạng tư | Telephone Org. Thái Lan |
Đội vô địch Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1994–95, giải thi đấu bóng đá được tổ chức bởi AFC, được liệt kê bên dưới.
Vòng sơ loại
[sửa | sửa mã nguồn]Trung Á
[sửa | sửa mã nguồn]team | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Taraz Club Dzhambul | 4 | 4 | 0 | 0 | 27 | 3 | +24 | 12 |
Pakhtakor Tashkent | 4 | 3 | 0 | 1 | 19 | 4 | +15 | 9 |
Merw Mary | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 13 | −8 | 6 |
Ravshan Kulob | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 19 | −16 | 3 |
Alay Osh | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 18 | −15 | 0 |
25 tháng 7 năm 1994 | Ravshan Kulob | 0–10 | Pakhtakor Tashkent | Dzhambul, Kazakhstan |
25 tháng 7 năm 1994 | Taraz Club Dzhambul | 8–1 | Alay Osh | Dzhambul, Kazakhstan |
27 tháng 7 năm 1994 | Alay Osh | 1–3 | Merw Mary | Dzhambul, Kazakhstan |
27 tháng 7 năm 1994 | Taraz Club Dzhambul | 3–0 | Pakhtakor Tashkent | Dzhambul, Kazakhstan |
29 tháng 7 năm 1994 | Pakhtakor Tashkent | 5–1 | Alay Osh | Dzhambul, Kazakhstan |
29 tháng 7 năm 1994 | Merw Mary | 1–0 | Ravshan Kulob | Dzhambul, Kazakhstan |
31 tháng 7 năm 1994 | Pakhtakor Tashkent | 4–0 | Merw Mary | Dzhambul, Kazakhstan |
31 tháng 7 năm 1994 | Taraz Club Dzhambul | 8–1 | Ravshan Kulob | Dzhambul, Kazakhstan |
2 tháng 8 năm 1994 | Alay Osh | 0–2 | Ravshan Kulob | Dzhambul, Kazakhstan |
2 tháng 8 năm 1994 | Merw Mary | 1–8 | Taraz Club Dzhambul | Dzhambul, Kazakhstan |
Đông Á
[sửa | sửa mã nguồn]team | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Renown SC | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | +1 | 2 1 |
East Bengal | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 2 |
Club Lagoons | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 4 | −4 | 0 1 |
1 thiếu một kết quả;
Đại diện của Pakistan bỏ cuộc
3 tháng 8 năm 1994 | Renown SC | unk | Club Lagoons | Colombo, Sri Lanka |
5 tháng 8 năm 1994 | East Bengal | 4–0 | Club Lagoons | Colombo, Sri Lanka |
7 tháng 8 năm 1994 | Renown SC | 2–1 | East Bengal | Colombo, Sri Lanka |
Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]Tây Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al Qadisiya | 2–1 | Al-Oruba | 2–0 | 0–1 |
Al Faisaly | (w/o)1 | Al Tilal | ||
Muharraq | miễn đấu | |||
Al Ittihad | miễn đấu | |||
Al Sadd | miễn đấu | |||
Al Bourj | miễn đấu | |||
Al Shabab | miễn đấu | |||
Jonoob Ahvaz2 | miễn đấu | |||
Taraz Club Dzhambul | miễn đấu |
1 Al Tilal bỏ cuộc
2 Jonoob Ahvaz cũng có tên là Abva Khak Djonoob và Navard Loleh, đều vì lý do tài trợ
Đông Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Telephone Org. Thái Lan | (w/o)1 | East Bengal | 4–1 | |
Kuala Lumpur FA | 7–1 | ABDB | 5–1 | 2–0 |
Renown SC2 | miễn đấu | |||
Instant Dict | miễn đấu | |||
Gelora Dewata | miễn đấu | |||
Quảng Nam Đà Nẵng | miễn đấu | |||
Yokohama Flügels | miễn đấu |
1 East Bengal bỏ cuộc sau lượt đi
2 Đại diện của Sri Lanka cũng có tên là Ratnam SC
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Tây Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Muharraq | 2–6 | Al Ittihad | 1–3 | 1–3 |
Al Sadd | (w/o)1 | Al Qadisiya | 2–0 | |
Al Bourj | 1–5 | Al Shabab | 0–1 | 1–4 |
Jonoob Ahvaz | 1–1 (5–4p) | Taraz Club Dzhambul | 1–0 | 0–1 |
1 Al Qadisiya bỏ cuộc sau lượt đi
Đông Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Renown SC | 0–6 | Instant Dict | 0–2 | 0–4 |
Kuala Lumpur FA | 1 | Gelora Dewata | 2–1 | 0–2 |
Telephone Org. Thái Lan | 8–2 | Quảng Nam Đà Nẵng | 5–2 | 3–0 |
Yokohama Flügels | miễn đấu2 |
1 Gelora Dewata bị loại vì đưa vào sân 2 cầu thủ không hợp lệ
2 East Bengal bỏ cuộc
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tây Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Al Ittihad | 2–0 | Al Sadd | 0–0 | 2–0 |
Al Shabab | 1–1 (a) | Jonoob Ahvaz | 0–0 | 1–1 |
Đông Á
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Instant Dict | 3–4 | Yokohama Flügels | 2–1 | 1–3 |
Telephone Org. Thái Lan | 5–3 (h.p.) | Kuala Lumpur FA | 2–1 | 3–2 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Trận tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Al Ittihad | 1–1 (h.p., 4 PK 2) | Telephone Org. Thái Lan |
---|---|---|
Jabarti 75' | Saychon Panfak 86' |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1994–1995 Yokohama Flügels Danh hiệu đầu tiên |