Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1998–99

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1998–99
Chi tiết giải đấu
Số đội28
Vị trí chung cuộc
Vô địchẢ Rập Xê Út Al Ittihad (lần thứ 1)
Á quânHàn Quốc Chunnam Dragons
Hạng baNhật Bản Kashima Antlers
Hạng tưIraq Al Talaba

Đội vô địch Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1998–99, giải thi đấu bóng đá được tổ chức bởi AFC, được liệt kê bên dưới.

Vòng Một[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Kazma Kuwait 5–2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda 2–0 3–2
Al Ahli Yemen 0–3 Iraq Al Talaba 0–0 0–3
PAS Iran 10–3 Oman Al-Seeb 10–1 0–2
Al Ahli Qatar (w/o)1 Liban Al Nejmeh
Khujand Tajikistan 2–5 Uzbekistan Pakhtakor 1–1 1–4
Nisa Aşgabat Turkmenistan 2–1 Kazakhstan Kaisar Kzyl-Orda 1–0 1–1
Al Ittihad Jeddah Ả Rập Xê Út miễn đấu
Al Nasr Ả Rập Xê Út miễn đấu

1 Al Nejmeh bỏ cuộc.

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Sinthana Thái Lan 5–2 Singapore Woodlands Wellington 4–1 1–1
Ho Chi Minh City Customs Việt Nam 2–5 Malaysia Sarawak 1–2 1–3
Chunnam Dragons Hàn Quốc (w/o)1 Sri Lanka Police SC
Salgaocar Ấn Độ 1–4 Trung Quốc Beijing Guoan 1–0 0–4
Mahendra Police Nepal 0–2 Maldives New Radiant 0–0 0–2
Happy Valley Hồng Kông (w/o)2 Pakistan PIA
Yangon City Development Myanmar miễn đấu3
Kashima Antlers Nhật Bản miễn đấu

1 Police SC bỏ cuộc.
2 PIA FC bỏ cuộc.
3 Yangon City Development được bốc thăm với đại diện của Indonesia, nơi mà có mùa giải 1997-98 bị hủy bỏ vì vấn đề chính trị và kinh tế trong đất nước.

Vòng Hai[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Kazma Kuwait 4–2 Ả Rập Xê Út Al-Nasr 3–0 1–2
PAS Iran 1–2 Iraq Al Talaba 0–1 1–1
Al Ahli Qatar 1–7 Ả Rập Xê Út Al Ittihad 0–0 1–7
Nisa Aşgabat Turkmenistan 5–6 Uzbekistan Pakhtakor 5–0 0–6

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Yangon City Development Myanmar 0–4 Malaysia Sarawak 0–1 0–31
New Radiant Maldives 4–6 Hồng Kông Happy Valley 3–1 1–5
Sinthana Thái Lan 1–11 Nhật Bản Kashima Antlers 1–2 0–9
Beijing Guoan Trung Quốc 0–4 Hàn Quốc Chunnam Dragons 0–2 0–2

1 Yangon City Development không thể ra sân ở lượt về vì cầu thủ bị ốm.

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Kazma Kuwait (w/o)1 Iraq Al Talaba
Al Ittihad Ả Rập Xê Út 4–0 Uzbekistan Pakhtakor 3–0 1–0

1 Kazma bỏ cuộc.

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Happy Valley Hồng Kông 1–7 Hàn Quốc Chunnam Dragons 0–3 1–4
Sarawak Malaysia 2–14 Nhật Bản Kashima Antlers 2–4 0–10

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

1–4
Yutaka Akita  12' Roh Sang-Rae  33'  86'
Kim Jong-hyun  48'
Lim Kwan-Sik  66'

Trận tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

1–0
Tomoyuki Hirase  42'

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

3–2
(asdet)
Ahmed Bahja  10' (ph.đ.) Ghi bàn thắng vàng sau 105 phút 105'
Mohammed Noor  84'
Roh Sang-Rae  14'  70'

Đội vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á 1998–1999
Ả Rập Xê Út
Al Ittihad
Danh hiệu đầu tiên

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]