Bước tới nội dung

Cúp quốc gia Scotland 1980–81

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp quốc gia Scotland 1980–81
Chi tiết giải đấu
Quốc giaScotland
Vị trí chung cuộc
Vô địchRangers
Á quânDundee United

Cúp quốc gia Scotland 1980–81 là mùa giải thứ 96 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Chức vô địch thuộc về Rangers khi đánh bại Dundee United trong trận đấu lại Chung kết.

Vòng Một

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Alloa Athletic (3) 1 – 1 Stenhousemuir (3)
Brechin City (3) 2 – 1 Keith (HL)
East Fife (3) 2 – 1 Civil Service Strollers (ESL)
Meadowbank Thistle (3) 2 – 2 Buckie Thistle (HL)
Queen’s Park (3) 2 – 2 Montrose (3)
Whitehill Welfare (ESL) 1 – 1 Hawick Royal Albert (SSL)

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Buckie Thistle (HL) 3 – 2 Meadowbank Thistle (3)
Hawick Royal Albert (SSL) 4 – 1 Whitehill Welfare (ESL)
Montrose (3) 2 – 0 Queen’s Park (3)
Stenhousemuir (3) 3 – 2 Alloa Athletic (3)
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Albion Rovers (3) 1 – 1 Arbroath (3)
Queen of the South (3) 1 – 2 East Fife (3)
Forfar Athletic (3) 0 – 2 Brechin City (3)
Hawick Royal Albert (SSL) 2 – 2 Cowdenbeath (3)
Inverness Thistle (HL) 2 – 0 Montrose (3)
Rothes (HL) 1 – 5 Clyde (3)
Stenhousemuir (3) 0 – 0 Spartans (ESL)
Stranraer (3) 2 – 2 Buckie Thistle (HL)

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Arbroath (3) 1 – 0 Albion Rovers (3)
Cowdenbeath (3) 3 – 0 Hawick Royal Albert (SSL)
Buckie Thistle (HL) 3 – 2 Stranraer (3)
Spartans (ESL) 1 – 2 Stenhousemuir (3)
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Airdrieonians (1) 0 – 5 Rangers (1)
Arbroath (3) 1 – 1 Cowdenbeath (3)
Berwick Rangers (2) 0 – 2 Celtic (1)
Brechin City (3) 1 – 2 Dundee United (1)
Buckie Thistle (HL) 1 – 3 Stirling Albion (2)
East Fife (3) 0 – 0 Clydebank (2)
East Stirlingshire (2) 4 – 1 Inverness Thistle (HL)
Falkirk (2) 1 – 0 Dundee (2)
Hamilton Academical (2) 0 – 3 St Johnstone (2)
Hibernian (2) 1 – 1 Dunfermline Athletic (2)
Kilmarnock (1) 2 – 1 Ayr United (2)
Greenock Morton (1) 0 – 0 Hearts (1)
Partick Thistle (1) 2 – 2 Clyde (3)
Raith Rovers (2) 1 – 2 Aberdeen (1)
St Mirren (1) 0 – 2 Dumbarton (2)
Stenhousemuir (3) 1 – 1 Motherwell (2)

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Clyde (3) 2 – 4 Partick Thistle (1)
Clydebank (2) 5 – 4 East Fife (3)
Cowdenbeath (3) 4 – 0 Arbroath (3)
Dunfermline Athletic (2) 1 – 2 Hibernian (2)
Hearts (1) 1 – 3 Greenock Morton (1)
Motherwell (2) 2 – 1 Stenhousemuir (3)

Vòng Bốn

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Celtic (1) 3 – 0 Stirling Albion (2)
Cowdenbeath (3) 1 – 2 East Stirlingshire (2)
Dundee United (1) 1 – 0 Partick Thistle (1)
Hibernian (2) 1 – 0 Falkirk (2)
Kilmarnock (1) 0 – 0 Clydebank (2)
Greenock Morton (1) 1 – 0 Aberdeen (1)
Motherwell (2) 2 – 1 Dumbarton (2)
St Johnstone (2) 3 – 3 Rangers (1)

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Clydebank (2) 1 – 1 Kilmarnock (1)
Rangers (1) 3 – 1 St Johnstone (2)

Đấu lại lần 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Kilmarnock (1) 0 – 1 Clydebank (2)

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Greenock Morton (1) 0 – 0 Clydebank (2)
Celtic (1) 2 – 0 East Stirlingshire (2)
Dundee United (1) 6 – 1 Motherwell (2)
Rangers (1) 3 – 1 Hibernian (2)

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Clydebank (2) 0 – 6 Greenock Morton (1)

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Celtic0 – 0Dundee United
Khán giả: 40,337

Rangers2 – 1Morton
Khán giả: 27,050

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]

Dundee United3 – 2Celtic
Eamonn Bannon  9'
Paul Hegarty  10'
Mike Conroy  76' (l.n.)
Charlie Nicholas  5' (pen)
David Provan  44'
Khán giả: 32,328

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Rangers0 – 0 (a.e.t.)Dundee United
Khán giả: 53,000
Trọng tài: Ian Foote

Đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]
RANGERS:
GK Scotland Jim Stewart
DF Scotland Sandy Jardine
DF Scotland Gregor Stevens
DF Scotland Tom Forsyth
DF Scotland Ally Dawson
MF Scotland Tommy McLean
MF Scotland Bobby Russell
MF Scotland Jim Bett
MF Scotland Ian Redford
MF Scotland Willie Johnston Thay ra sau ? phút ?'
FW Scotland Colin McAdam Thay ra sau ? phút ?'
’‘‘Thay người:’’’
MF Scotland Davie Cooper Vào sân sau ? phút ?'
FW Scotland John MacDonald Vào sân sau ? phút ?'
’‘‘Huấn luyện viên:’’’
Scotland John Greig
DUNDEE UNITED:
GK Scotland Hamish McAlpine
DF Scotland John Holt
DF Scotland Paul Hegarty
DF Scotland David Narey
DF Scotland Frank Kopel
MF Scotland Eamonn Bannon
MF Scotland Billy Kirkwood
MF Scotland Iain Phillip Thay ra sau ? phút ?'
MF Scotland Ralph Milne Thay ra sau ? phút ?'
FW Scotland Davie Dodds
FW Scotland Paul Sturrock
’‘‘Thay người:’’’
DF Scotland Derek Stark Vào sân sau ? phút ?'
FW Scotland Willie Pettigrew Vào sân sau ? phút ?'
’‘‘Huấn luyện viên:’’’
Scotland Jim McLean

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]

Rangers4 – 1Dundee United
Davie Cooper  10'
Bobby Russell  21'
John MacDonald  29'77'
Davie Dodds  23'
Khán giả: 43,099
Trọng tài: Ian Foote
Đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]
RANGERS:
GK Scotland Jim Stewart
DF Scotland Sandy Jardine
DF Scotland Gregor Stevens
DF Scotland Tom Forsyth
DF Scotland Ally Dawson
MF Scotland Bobby Russell
MF Scotland Ian Redford
MF Scotland Jim Bett
MF Scotland Davie Cooper
MF Scotland Derek Johnstone
FW Scotland John MacDonald
’‘‘Thay người:’’’
MF Scotland Tommy McLean (không sử dụng)
FW Scotland Colin McAdam (không sử dụng)
’‘‘Huấn luyện viên:’’’
Scotland John Greig
DUNDEE UNITED:
GK Scotland Hamish McAlpine
DF Scotland John Holt
DF Scotland Paul Hegarty
DF Scotland David Narey
DF Scotland Frank Kopel
MF Scotland Eamonn Bannon
MF Scotland Billy Kirkwood
MF Scotland Iain Phillip Thay ra sau ? phút ?'
MF Scotland Ralph Milne
FW Scotland Davie Dodds
FW Scotland Paul Sturrock
’‘‘Thay người:’’’
DF Scotland Derek Stark Vào sân sau ? phút ?'
FW Scotland Willie Pettigrew
’‘‘Huấn luyện viên:’’’
Scotland Jim McLean

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 1980–81 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1980–81

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]