Cabestana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cabestana
Cabestana spengleri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
Họ (familia)Ranellidae
Chi (genus)Cabestana
Röding, 1798
Loài điển hình
Murex cutacea Linnaeus, 1767
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Cabestana là một chi gồm các loài ốc biển săn mồi lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae.[1]

Các loài trong chi này được tìm thấy ở vùng nước ấm ôn đớinhiệt đới.

Các loài[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi gồm có:

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b WoRMS (2010). Cabestana Röding, 1798. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138424 on ngày 8 tháng 11 năm 2010

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]