Cafaminol

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cafaminol
Skeletal formula of cafaminol
Ball-and-stick model of the cafaminol molecule
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiRhinetten, Rhinoptil
Đồng nghĩaMethylcoffanolamine; 8-[(2-Hydroxyethyl)(methyl)amino]caffeine
Mã ATC
  • None
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
ECHA InfoCard100.045.795
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC11H17N5O3
Khối lượng phân tử267.28 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)

Cafaminol (tên thương hiệu là Rhinetten, Rhinoptil), còn được gọi là methylcoffanolamine, là một thuốc co mạchanticatarrhal thuộc họ methylxanthine liên quan đến caffeine được sử dụng làm thuốc thông mũiĐức.[1][2][3][4][5][6] Nó được giới thiệu vào năm 1974 và vẫn được sử dụng cho đến năm 2000.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 205–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
  2. ^ Index Nominum 2000: International Drug Directory. Taylor & Francis. 2000. tr. 157–. ISBN 978-3-88763-075-1.
  3. ^ William Andrew Publishing (ngày 22 tháng 10 năm 2013). Pharmaceutical Manufacturing Encyclopedia. Elsevier. tr. 784–. ISBN 978-0-8155-1856-3.
  4. ^ Szirmai E (1969). “[A new treatment for colds using a new caffeine derivative, methylcoffanolamine]”. Praxis (bằng tiếng Đức). 58 (13): 412–4. PMID 5818666.
  5. ^ Walther H, Köhler E (1979). “[Human pharmacologic studies on the biologic availability and resorption of cafaminol (AWD) (proceedings)]”. Pharmazie (bằng tiếng Đức). 34 (5–6): 375–6. PMID 515164.
  6. ^ Rogowski M, Chodynicki S (1985). “[Use of the preparation Cafaminol in the treatment of acute rhinitis]”. Wiad. Lek. (bằng tiếng Ba Lan). 38 (20): 1437–40. PMID 3913153.