Bước tới nội dung

Calabaria reinhardtii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Calabaria reinhardtii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Boidae
Phân họ (subfamilia)Calabariinae
Chi (genus)Calabaria
Loài (species)C. reinhardtii
Danh pháp hai phần
Calabaria reinhardtii
(Schlegel, 1848)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Eryx reinhardtii Schlegel, 1848
    • Calabaria fusca Gray, 1858
    • Rhoptrura reinhardtii W. Peters, 1861
    • Roptrura petiti Sauvage, 1884
    • Calabaria reinhardti Boulenger, 1893
    • Calabaria reinhardtii – Stimson, 1969
    • [Charina] reinhardtii – Kluge, 1993[1]

Calabaria reinhardtii (trăn đất Calabar hay trăn Calabar) là một loài rắn trong họ Boidae, đặc hữu tây và trung châu Phi. Loài này được Schlegel mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Calabaria reinhardtii. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]