Caranx heberi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Caranx heberi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Liên bộ (superordo)Acanthopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Carangidae
Chi (genus)Caranx
Loài (species)C. heberi
Danh pháp hai phần
Caranx heberi

Caranx heberi là một loài trong họ Carangidae trong bộ Perciformes. Loài cá này phân bố trên khắp các vùng biển Ấn Độ Dương và Tây Thái Bình Dương từ nhiệt đới đến cận nhiệt đới, trải dài từ Nam Phi ở phía tây đến Fiji, Nhật Bản và bắc Úc ở phía đông. Chúng sinh sống ở các vùng nước ven biển trong suốt phạm vi phân bố, thích vùng nước có độ sâu vừa phải hơn là các rạn san hô và đá.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Smith-Vaniz, W.F. & Williams, I. (2016). Caranx heberi (errata version published in 2017)”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T20430563A115376816.