Cardinal Health

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cardinal Health, Inc.
Loại hình
Đại chúng
Mã niêm yết
Ngành nghềDược phẩm
Thành lập1971
Trụ sở chínhDublin, Ohio, Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
  • Michael Kaufmann
  • (CEO)
Sản phẩmY tế, dược phẩm
Doanh thuTăng US$136.80 billion (2018)[1]
Giảm US$126 million (2018)[1]
Giảm US$256 million (2018)[1]
Tổng tài sảnTăng US$39.95 billion (2018)[1]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng US$6.05 billion (2018)[1]
Số nhân viên~50,000 (2018)[1]
Websitewww.cardinalhealth.com

Cardinal Health, Inc. là một công ty đa quốc gia của Mỹ cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và là công ty có doanh thu cao thứ 14 tại Hoa Kỳ. Trụ sở chính tại Dublin, OhioDublin, Ireland (EMEA). Công ty chuyên phân phối dược phẩm và các sản phẩm y tế, phục vụ hơn 100.000 địa điểm.[2] Công ty cũng sản xuất các sản phẩm y tế và phẫu thuật, bao gồm găng tay, trang phục phẫu thuật. Ngoài ra, công ty vận hành mạng lưới thiết bị phóng xạ y tế lớn nhất ở Hoa Kỳ [3] Cardinal Health cung cấp các sản phẩm y tế cho hơn 75 % số bệnh viện tại Hoa Kỳ.[4]

Tài chính[sửa | sửa mã nguồn]

Trong năm tài chính 2017, Cardinal Health đã báo cáo lợi nhuận 7.181 tỷ USD, với doanh thu hàng năm là 136,809 tỷ USD, tăng 5,3% so với năm 2017. Cổ phiếu của Cardinal Health được giao dịch ở mức trên 57 đô la một cổ phiếu và vốn hóa thị trường của nó được định giá hơn 15,4 tỷ đô la Mỹ vào tháng 11 năm 2018.[5] Tính đến năm 2018, Cardinal Health được xếp hạng # 14 trên Fortune 500, xếp hạng các tập đoàn lớn nhất Hoa Kỳ theo tổng doanh thu.[6]

Năm Doanh thu
tính bằng triệu USD $
Thu nhập ròng
tính bằng triệu USD $
Tổng tài sản
tính bằng triệu USD $
Giá mỗi cổ phiếu
bằng USD $
Nhân viên
2005 72.666 4.460 21.838 33,48
2006 79.664 4,814 23.433 38,32
2007 86.755 5.197 23.154 38,62
2008 87.408 3.777 23,448 28,75
2009 95,992 3.748 25.119 21.10
2010 98.503 3.781 19.990 28,37
2011 102.644 4.162 22.846 35,90
2012 107,552 4.541 24.260 35,61
2013 101.093 4.921 25.819 45,20 33.600
2014 91.084 5.161 26.033 65,92 34.000
2015 102,531 5,712 30.142 79,39 34.500
2016 121,546 6,543 34.122 74,14 37.300
2017 129.976 6,544 40.112 69,22 40.400
2018 136.809 7.181 39.951 57,47 50.200

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f “Form 10K” (PDF). EDGAR SEC. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2018.
  2. ^ Wartenberg, Steve (ngày 28 tháng 2 năm 2015). “Cardinal Health moving some Dublin jobs to Philippines”. The Columbus Dispatch. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “Who we are”. Cardinal Health. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2017.{{[null Self-published source]|date=October 2017}}
  4. ^ Wartenberg, Steve (ngày 6 tháng 11 năm 2014). “Turnaround succeeding, Cardinal Health says”. The Columbus Dispatch. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2015.
  5. ^ “Cardinal Health Revenue 2006-2018 | CAH”. www.macrotrends.net. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
  6. ^ “Fortune 500 Companies 2018: Who Made the List”. Fortune (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.