Casale Monferrato

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Casale Monferrato
—  Comune  —
Comune di Casale Monferrato
Via Lanza
Via Lanza

Hiệu kỳ
Vị trí của Casale Monferrato
Map
Casale Monferrato trên bản đồ Ý
Casale Monferrato
Casale Monferrato
Casale Monferrato trên bản đồ Piemonte
Casale Monferrato
Casale Monferrato
Vị trí của Casale Monferrato tại Ý
Quốc giaÝ
VùngPiedmont
TỉnhAlessandria (AL)
Thủ phủCasale Monferrato sửa dữ liệu
FrazioniCasale Popolo, Rolasco, Roncaglia, San Germano, Santa Maria del Tempio, Terranova, Vialarda [1]
Chính quyền
 • Thị trưởngGiorgio Demezzi (Centre-Right)
Diện tích[3]
 • Tổng cộng86,32 km2 (3,333 mi2)
Độ cao[1]116 m (381 ft)
Dân số (30 tháng 6 năm 2009)[1]
 • Tổng cộng36.058
 • Mật độ4,2/km2 (11/mi2)
Tên cư dânCasalesi or Casalaschi
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính15033
Mã điện thoại0142
Thành phố kết nghĩaPescara, Trnava, Weinstadt, Gjirokastër, Mantova sửa dữ liệu
Thánh bảo trợSt. Evasius
Ngày thánh12 tháng 11
Trang webTrang web chính thức

Casale Monferrato là một đô thị thuộc tỉnh Alessandria. Đô thị này có diện tích 86,32  km², dân số là 36.058 người. Đô thị này có cự ly khoảng 60 km về phía đông Torino bên hữu ngạn sông Po nơi sông này chảy dưới chân đồi Montferrato.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Profilo della Città”. Comune di Casale Monferrato. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  3. ^ “Piemonte in cifre: Annuario statistico regionale”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
  4. ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)