Centrolene grandisonae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nymphargus grandisonae
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Centrolenidae
Chi (genus)Centrolene
Loài (species)N. grandisonae
Danh pháp hai phần
Nymphargus grandisonae
(Cochran and Goin, 1970)
Danh pháp đồng nghĩa
Centrolene grandisonae (Cochran and Goin, 1970)

Nymphargus grandisonae là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở ColombiaEcuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, sông ngòi, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, vùng đồng cỏ, và vườn nông thôn. Nó không được IUCN xem là loài bị đe dọa.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bolívar, W., Coloma, L.A., Ron, S., Cisneros-Heredia, D. & Wild, E. (2004). Nymphargus grandisonae. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)