Cercartetus caudatus
Giao diện
Cercartetus caudatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Diprotodontia |
Họ (familia) | Burramyidae |
Chi (genus) | Cercartetus |
Loài (species) | C. caudatus |
Danh pháp hai phần | |
Cercartetus caudatus (Milne-Edwards, 1877)[2] | |
![]() |
Cercartetus caudatus là một loài động vật có vú trong họ Burramyidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Milne-Edwards mô tả năm 1877.[2] Loài này được tìm thấy trong các khu rừng mưa nhiệt đới ở phía bắc Australia, Indonesia và New Guinea. Sinh sống ở độ cao trên 1.500 m, chúng ăn côn trùng và mật hoa, và có thể ăn phấn hoa thay cho côn trùng trong tự nhiên.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Aplin, K., Dickman, C., Salas, L., Burnett, S. & Winter, J. (2008). Cercartetus caudatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cercartetus caudatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 1079. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Cercartetus caudatus tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Cercartetus caudatus tại Wikimedia Commons