Cercopithecus sclateri
Giao diện
Cercopithecus sclateri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Cercopithecus |
Loài (species) | C. sclateri |
Danh pháp hai phần | |
Cercopithecus sclateri (Pocock, 1904)[2] | |
Cercopithecus sclateri là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Pocock mô tả năm 1904.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Oates, J. F., Baker, L. R. & Tooze, Z. J. (2008). Cercopithecus sclateri. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2008. Database entry includes a justification of why this species is vulnerable and the criteria used
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cercopithecus sclateri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cercopithecus sclateri tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Cercopithecus sclateri tại Wikimedia Commons