Bước tới nội dung

Chặng đua MotoGP Đức

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
German Grand Prix
Grand Prix motorcycle racing
Trường đuaSachsenring (1998–2019, 2021–present)
Nürburgring (1955, 1958, 1965, 1968, 1970, 1972, 1974, 1976, 1978, 1980, 1984, 1986, 1988, 1990, 1995–1997)
Hockenheimring (1957, 1959, 1961, 1963, 1967–1968, 1969, 1971, 1973, 1975, 1977, 1979, 1981–1983, 1985, 1987, 1989, 1991–1994)
Solitude (1952, 1954, 1956, 1960, 1962, 1964)
Schottenring (1953)
Chặng đua đầu tiên1952
Tay đua chiến thắng nhiều nhấtGiacomo Agostini (13)
Hãng xe chiến thắng nhiều nhấtHonda (61)

Chặng đua MotoGP Đức (tên chính thức Grand Prix Deutschland) là một chặng đua thuộc giải đua xe MotoGP được tổ chức hàng năm (tính đến năm 2021) ở trường đua Sachsenring, Đức. Chặng đua này bao gồm ba thể thức là MotoGP, Moto2, Moto3.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước năm 1952, MotoGP Đức là một giải đua độc lập. Từ năm 1952, giải đua được sáp nhập và trở thành một chặng đua của mùa giải MotoGP. Có nhiều trường đua từng tổ chức chặng đua này, trong đó có những trường đua nổi tiếng như Hockenheimring và Nurburgring.

Đến năm 1998: Chặng đua lại dời nhà đến trường đua Sachsenring.

Từ năm 2010 đến năm 2021[1][2] (trừ năm 2020 chặng đua bị hủy vì đại dịch covid-19[3]) thì Marc Marquez có 11 lần chiến thắng liên tiếp. Riêng chiến thắng ở chặng đua năm 20211 [4] là chiến thắng đầu tiên của Marquez sau khoảng 11 tháng vật lộn với chấn thương.

Các trường đua từng đăng cai

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả theo năm

[sửa | sửa mã nguồn]

(Những năm có màu nền màu hồng là những năm chặng đua không thuộc giải MotoGP)

Năm Trường đua Moto3 Moto2 MotoGP Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
2021 Sachsenring Tây Ban Nha Pedro Acosta KTM Úc Remy Gardner Kalex Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Chi tiết
2020 Sachsenring Bị hủy vì đại dịch covid-19
Năm Trường đua MotoE Moto3 Moto2 MotoGP Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
2019 Sachsenring Phần Lan Niki Tuuli Energica Ý Lorenzo Dalla Porta Honda Tây Ban Nha Álex Márquez Kalex Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Report
Năm Trường đua Moto3 Moto2 MotoGP Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
2018 Sachsenring Tây Ban Nha Jorge Martín Honda Cộng hòa Nam Phi Brad Binder KTM Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Report
2017 Sachsenring Tây Ban Nha Joan Mir Honda Ý Franco Morbidelli Kalex Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Report
2016 Sachsenring Malaysia Khairul Idham Pawi Honda Pháp Johann Zarco Kalex Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Report
2015 Sachsenring Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Danny Kent Honda Bỉ Xavier Siméon Kalex Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Report
2014 Sachsenring Úc Jack Miller KTM Thụy Sĩ Dominique Aegerter Suter Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Report
2013 Sachsenring Tây Ban Nha Álex Rins KTM Tây Ban Nha Jordi Torres Suter Tây Ban Nha Marc Márquez Honda Report
2012 Sachsenring Đức Sandro Cortese KTM Tây Ban Nha Marc Márquez Suter Tây Ban Nha Dani Pedrosa Honda Report
Năm Trường đua 125cc Moto2 MotoGP Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
2011 Sachsenring Tây Ban Nha Héctor Faubel Aprilia Tây Ban Nha Marc Márquez Suter Tây Ban Nha Dani Pedrosa Honda Report
2010 Sachsenring Tây Ban Nha Marc Márquez Derbi Tây Ban Nha Toni Elías Moriwaki Tây Ban Nha Dani Pedrosa Honda Report
Năm Trường đua 125cc 250cc MotoGP Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
2009 Sachsenring Tây Ban Nha Julián Simón Aprilia Ý Marco Simoncelli Gilera Ý Valentino Rossi Yamaha Report
2008 Sachsenring Pháp Mike Di Meglio Derbi Ý Marco Simoncelli Gilera Úc Casey Stoner Ducati Report
2007 Sachsenring Hungary Gábor Talmácsi Aprilia Nhật Bản Hiroshi Aoyama KTM Tây Ban Nha Dani Pedrosa Honda Report
2006 Sachsenring Ý Mattia Pasini Aprilia Nhật Bản Yuki Takahashi Honda Ý Valentino Rossi Yamaha Report
2005 Sachsenring Phần Lan Mika Kallio KTM Tây Ban Nha Dani Pedrosa Honda Ý Valentino Rossi Yamaha Report
2004 Sachsenring Ý Roberto Locatelli Aprilia Tây Ban Nha Dani Pedrosa Honda Ý Max Biaggi Honda Report
2003 Sachsenring Ý Stefano Perugini Aprilia Ý Roberto Rolfo Honda Tây Ban Nha Sete Gibernau Honda Report
2002 Sachsenring Pháp Arnaud Vincent Aprilia Ý Marco Melandri Aprilia Ý Valentino Rossi Honda Report
Năm Trường đua 125cc 250cc 500cc Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
2001 Sachsenring Ý Simone Sanna Aprilia Ý Marco Melandri Aprilia Ý Max Biaggi Yamaha Report
2000 Sachsenring Nhật Bản Youichi Ui Derbi Pháp Olivier Jacque Yamaha Brasil Alex Barros Honda Report
1999 Sachsenring Ý Marco Melandri Honda Ý Valentino Rossi Aprilia Hoa Kỳ Kenny Roberts, Jr. Suzuki Report
1998 Sachsenring Nhật Bản Tomomi Manako Honda Nhật Bản Tetsuya Harada Aprilia Úc Michael Doohan Honda Report
1997 Nürburgring Ý Valentino Rossi Aprilia Nhật Bản Tetsuya Harada Aprilia Úc Michael Doohan Honda Report
1996 Nürburgring Nhật Bản Masaki Tokudome Aprilia Đức Ralf Waldmann Honda Ý Luca Cadalora Honda Report
1995 Nürburgring Nhật Bản Haruchika Aoki Honda Ý Max Biaggi Aprilia Úc Daryl Beattie Suzuki Report
1994 Hockenheim Đức Dirk Raudies Honda Ý Loris Capirossi Honda Úc Michael Doohan Honda Report
1993 Hockenheim Đức Dirk Raudies Honda Ý Doriano Romboni Honda Úc Daryl Beattie Honda Report
1992 Hockenheim Ý Bruno Casanova Aprilia Ý Pierfrancesco Chili Aprilia Úc Michael Doohan Honda Report
1991 Hockenheim Đức Ralf Waldmann Honda Đức Helmut Bradl Honda Hoa Kỳ Kevin Schwantz Suzuki Report
1990 Nürburgring GP-Strecke Ý Doriano Romboni Honda Hà Lan Wilco Zeelenberg Honda Hoa Kỳ Kevin Schwantz Suzuki Report
Năm Trường đua 80cc 125cc 250cc 500cc Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
1989 Hockenheim Đức Peter Öttl Krauser Tây Ban Nha Àlex Crivillé JJ Cobas Tây Ban Nha Sito Pons Honda Hoa Kỳ Wayne Rainey Yamaha Report
1988 Nürburgring GP-Strecke Tây Ban Nha Jorge Martínez Derbi Ý Ezio Gianola Honda Ý Luca Cadalora Yamaha Hoa Kỳ Kevin Schwantz Suzuki Report
1987 Hockenheim Đức Gerhard Waibel Krauser Ý Fausto Gresini Garelli Đức Anton Mang Honda Hoa Kỳ Eddie Lawson Yamaha Report
1986 Nürburgring GP-Strecke Tây Ban Nha Manuel Herreros Derbi Ý Luca Cadalora Garelli Venezuela Carlos Lavado Yamaha Hoa Kỳ Eddie Lawson Yamaha Report
1985 Hockenheim Thụy Sĩ Stefan Dörflinger Krauser Áo August Auinger Monnet Đức Martin Wimmer Yamaha Pháp Christian Sarron Yamaha Report
1984 Nürburgring GP-Strecke Thụy Sĩ Stefan Dörflinger Zündapp Tây Ban Nha Ángel Nieto Garelli Pháp Christian Sarron Yamaha Hoa Kỳ Freddie Spencer Honda Report
Year Track 50cc 125cc 250cc 500cc Report
Rider Manufacturer Rider Manufacturer Rider Manufacturer Rider Manufacturer
1983 Hockenheim Thụy Sĩ Stefan Dörflinger Krauser Tây Ban Nha Ángel Nieto Garelli Venezuela Carlos Lavado Yamaha Hoa Kỳ Kenny Roberts Yamaha Report
Năm Trường đua 50cc 125cc 250cc 350cc 500cc Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
1982 Hockenheim Ý Eugenio Lazzarini Garelli Đức Anton Mang Kawasaki Đức Manfred Herweh Yamaha Hoa Kỳ Randy Mamola Suzuki Report
1981 Hockenheim Thụy Sĩ Stefan Dörflinger Kreidler Tây Ban Nha Ángel Nieto Minarelli Đức Anton Mang Kawasaki Đức Anton Mang Kawasaki Hoa Kỳ Kenny Roberts Yamaha Report
1980 Nürburgring Nordschleife Thụy Sĩ Stefan Dörflinger Kreidler Pháp Guy Bertin Motobécane Cộng hòa Nam Phi Kork Ballington Kawasaki Cộng hòa Nam Phi Jon Ekerold Yamaha Ý Marco Lucchinelli Suzuki Report
1979 Hockenheim Đức Gerhard Waibel Kreidler Tây Ban Nha Ángel Nieto Minarelli Cộng hòa Nam Phi Kork Ballington Kawasaki Cộng hòa Nam Phi Jon Ekerold Yamaha Hà Lan Wil Hartog Suzuki Report
1978 Nürburgring Nordschleife Tây Ban Nha Ricardo Tormo Bultaco Tây Ban Nha Ángel Nieto Minarelli Cộng hòa Nam Phi Kork Ballington Kawasaki Nhật Bản Takazumi Katayama Yamaha Ý Virginio Ferrari Suzuki Report
1977 Hockenheim Đức Herbert Rittberger Kreidler Ý Pier Paolo Bianchi Morbidelli Pháp Christian Sarron Yamaha Nhật Bản Takazumi Katayama Yamaha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Barry Sheene Suzuki Report
1976 Nürburgring Nordschleife Tây Ban Nha Ángel Nieto Bultaco Đức Anton Mang Morbidelli Ý Walter Villa Aermacchi Harley-Davidson Ý Walter Villa Aermacchi Harley-Davidson Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1975 Hockenheim Tây Ban Nha Ángel Nieto Kreidler Ý Paolo Pileri Morbidelli Ý Walter Villa Aermacchi Harley-Davidson Venezuela Johnny Cecotto Yamaha Ý Giacomo Agostini Yamaha Report
1974 Nürburgring Nordschleife[5] Đức Ingo Emmerich Kreidler Đức Fritz Reitmaier Maico Đức Helmut Kassner Yamaha Đức Helmut Kassner Yamaha Đức Edmund Czihak Yamaha Report
1973 Hockenheim Hà Lan Theo Timmer Jamathi Thụy Điển Kent Andersson Yamaha Phần Lan Jarno Saarinen Yamaha Phần Lan Teuvo Länsivuori Yamaha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read MV Agusta Report
1972 Nürburgring Nordschleife[6] Hà Lan Jan de Vries Kreidler Ý Gilberto Parlotti Morbidelli Nhật Bản Hideo Kanaya Yamaha Phần Lan Jarno Saarinen Yamaha Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1971 Hockenheim Hà Lan Jan de Vries Kreidler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dave Simmonds Kawasaki Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read Yamaha Ý Giacomo Agostini MV Agusta Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1970 Nürburgring Nordschleife[7] Tây Ban Nha Ángel Nieto Derbi Úc John Dodds Aermacchi Úc Kel Carruthers Yamaha Ý Giacomo Agostini MV Agusta Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1969 Hockenheim Hà Lan Aalt Toersen Kreidler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dave Simmonds Kawasaki Thụy Điển Kent Andersson Yamaha Ý Giacomo Agostini MV Agusta Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1968 Nürburgring Südschleife [8] Đức Hans-Georg Anscheidt Suzuki Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read Yamaha Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bill Ivy Yamaha Ý Giacomo Agostini MV Agusta Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1967 Hockenheim Đức Hans-Georg Anscheidt Suzuki Nhật Bản Yoshimi Katayama Suzuki Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ralph Bryans Honda Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood Honda Ý Giacomo Agostini MV Agusta Report
1966 Hockenheim Đức Hans-Georg Anscheidt Suzuki Thụy Sĩ Luigi Taveri Honda Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood Honda Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood Honda Rhodesia Jim Redman Honda Report
1965 Nürburgring Südschleife[9] Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ralph Bryans Honda New Zealand Hugh Anderson Suzuki Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read Yamaha Ý Giacomo Agostini MV Agusta Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood MV Agusta Report
1964 Solitude Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ralph Bryans Honda Rhodesia Jim Redman Honda Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Phil Read Yamaha Rhodesia Jim Redman Honda Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mike Hailwood MV Agusta Report
1963 Hockenheim New Zealand Hugh Anderson Suzuki Đức Ernst Degner Suzuki Ý Tarquinio Provini Morini Liên bang Rhodesia và Nyasaland Jim Redman Honda Report
1962 Solitude Đức Ernst Degner Suzuki Thụy Sĩ Luigi Taveri Honda Liên bang Rhodesia và Nyasaland Jim Redman Honda Report
1961 Hockenheim Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Miro Zelnik Cộng hòa Dân chủ Đức Ernst Degner MZ Nhật Bản Kunimitsu Takahashi Honda Tiệp Khắc František Šťastný Jawa Liên bang Rhodesia và Nyasaland Gary Hocking MV Agusta Report
Năm Trường đua 125cc 250cc 350cc 500cc Chi tiết
Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe Tay đua Xe
1960 Solitude Liên bang Rhodesia và Nyasaland Gary Hocking MV Agusta Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Surtees MV Agusta Report
1959 Hockenheim Ý Carlo Ubbiali MV Agusta Ý Carlo Ubbiali MV Agusta Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Surtees MV Agusta Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Surtees MV Agusta Report
1958 Nürburgring Nordschleife[10] Ý Carlo Ubbiali MV Agusta Ý Tarquinio Provini MV Agusta Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Surtees MV Agusta Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Surtees MV Agusta Report
1957 Hockenheim Ý Carlo Ubbiali MV Agusta Ý Carlo Ubbiali MV Agusta Ý Libero Liberati Gilera Ý Libero Liberati Gilera Report
1956 Solitude Ý Romolo Ferri Gilera Ý Carlo Ubbiali MV Agusta Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bill Lomas Moto Guzzi Cộng hòa Ireland Reg Armstrong Gilera Report
1955 Nürburgring Nordschleife[11] Ý Carlo Ubbiali MV Agusta Đức Hermann Paul Müller NSU Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Bill Lomas Moto Guzzi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoff Duke Gilera Report
1954 Solitude Áo Rupert Hollaus NSU Đức Werner Haas NSU Liên bang Rhodesia và Nyasaland Ray Amm Norton Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoff Duke Gilera Report
1953 Schottenring Ý Carlo Ubbiali MV Agusta Đức Werner Haas NSU Ý Carlo Bandirola Đức Walter Zeller Report
1952 Solitude Đức Werner Haas NSU Đức Rudi Felgenheier DKW Cộng hòa Ireland Reg Armstrong Norton Cộng hòa Ireland Reg Armstrong Norton Report
1951 Solitude Đức Hermann Paul Müller Ý Enrico Lorenzetti Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoff Duke Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Geoff Duke Report
Năm Trường đua 175cc 250cc 350cc 500cc Chi tiết
1939 Sachsenring Ý Nello Pagani Đức Walter Hamelehle Ý Dorino Serafini Report
1938 Sachsenring Đức Ewald Kluge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John White Đức Georg Meier Report
1937 Sachsenring Đức Ewald Kluge Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harold Daniell Đức Karl Gall Report
1936 Sachsenring (Hohenstein-Ernstthal) Cộng hòa Ireland H. G. Tyrell Smith Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Freddie Frith Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jimmie Guthrie Report
1935 Sachsenring (Hohenstein-Ernstthal) Đức Walfried Winkler Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Walter Rusk Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jimmie Guthrie Report
1934 Sachsenring (Hohenstein-Ernstthal) Cộng hòa Ireland H. G. Tyrell Smith Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jimmie Simpson Đức Otto Ley Report
1933 AVUS Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charlie Dodson Đức Ernst Loof Đức Josef Stelzer Report
1932
1931 Nürburgring Nordschleife Thụy Sĩ Elvetio Toricelli Cộng hòa Ireland H. G. Tyrell Smith Cộng hòa Ireland Stanley Woods Report
1930 Nürburgring Nordschleife Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Les Crabtree Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jimmie Guthrie Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Graham Walker Report
1929 Nürburgring Nordschleife Đức Arthur Geiß Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Syd Crabtree Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Wal Handley Cộng hòa Ireland H. G. Tyrell Smith Report
1928 Nürburgring Nordschleife Đức Arthur Geiß Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Syd Crabtree Ý Pietro Ghersi Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Charlie Dodson Report
1927 Nürburgring Nordschleife Đức Willy Henkelmann Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cecil Ashby Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jimmie Simpson Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Graham Walker Report
1926 AVUS Đức Kurt Friedrich Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jock Porter Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jimmie Simpson Đức Josef Stelzer Report
1925 AVUS Áo Willy Zick Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cecil Ashby Ý Miro Maffeis Đức Paul Köppen Report

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Đua xe mô tô: Lên ngôi lần thứ 6 trên đất Đức, Marquez nới rộng khoảng cách”. Thể thao SGGP.
  2. ^ “Chặng 9 MotoGP 2019: Marquez có chiến thắng thứ 10 tại Sachsenring”. Dân trí.
  3. ^ “German, Dutch and Finnish Grands Prix cancelled”. Trang chủ MotoGP.
  4. ^ “Đua xe MotoGP, chặng German GP: "Nhà vua" tại Sachsenring, Marquez lên ngôi sau gần 20 tháng”. 24h.
  5. ^ “Image: nurburgring740428.jpg, (555 × 800 px)”. progcovers.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015.
  6. ^ “Image: nurburgring720430.jpg, (561 × 800 px)”. progcovers.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015.
  7. ^ “Image: nurburgring700503.jpg, (554 × 800 px)”. progcovers.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015.
  8. ^ “Image: nurburgring680421.jpg, (566 × 800 px)”. progcovers.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015.
  9. ^ “Image: nurburgring650425.jpg, (563 × 800 px)”. progcovers.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015.
  10. ^ “Image: nurburgring58_4.jpg, (562 × 800 px)”. progcovers.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015.
  11. ^ “Image: nurburgring55_3.jpg, (568 × 800 px)”. progcovers.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]