Charaxes etesipe
Giao diện
Charaxes etesipe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Charaxinae |
Tông (tribus) | Charaxini |
Chi (genus) | Charaxes |
Loài (species) | C. etesipe |
Danh pháp hai phần | |
Charaxes etesipe (Godart, 1824)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Charaxes etesipe (tên tiếng Anh: Charaxes Savannah) là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở tropical châu Phi.
Sải cánh dài 35–38 mm đối với con đực và 37–40 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10 và từ tháng 3 đến tháng 6. Có hai lứa trưởng thành một năm.[2]
The larvae of ssp. tavetensis feed on Afzelia quanzensis, Dalbergia nitidula, Securidaca longipeduncularis và Margaritaria discoidea. Other subspecies have been recorded on Entada và Afzelia quanzensis.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Charaxes etesipe etesipe (Sierra Leone, Ivory coast, Liberia, Benin, Togo, Ghana, Nigeria, miền nam Chad, miền nam Sudan, miền bắc Angola, Uganda, miền bắc Kenya)
- Charaxes etesipe abyssinicus Rothschild & Jordan, 1900 (Ethiopia (phía tây của Rift))
- Charaxes etesipe gordoni van Someren, 1935 (Kenya (phía đông bắc của núi Kenya))
- Charaxes etesipe patrizii Storace, 1949 (Somalia)
- Charaxes etesipe pemba van Someren, 1966 (đảo Pemba)
- Charaxes etesipe shaba Berger, 1981 (Zaire (Shaba))
- Charaxes etesipe tavetensis Rothschild, 1894 (Malawi, Mozambique, bờ biển của Kenya, Tanzania, Nam Phi)
- Charaxes etesipe hercules Turlin & Lequeux, 2002 (Uganda)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Charaxes etesipe |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Charaxes etesipe. |