Chi Chồn mactet
Martes | |
---|---|
![]() Chồn cá (Martes pennanti) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
(không phân hạng) | Chordata Craniata |
Lớp (class) | Mammalia |
Phân lớp (subclass) | Theria |
Phân thứ lớp (infraclass) | Placentalia |
Liên bộ (superordo) | Laurasiatheria |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Phân bộ (subordo) | Caniformia |
Họ (familia) | Mustelidae |
Phân họ (subfamilia) | Mustelinae |
Chi (genus) | Martes Pinel, 1792 |
Các loài | |
Chi Chồn mactet là một chi có danh pháp khoa học Martes thuộc phân họ Chồn (Mustelinae) của họ Chồn (Mustelidae). Chồn mactet là các loài động vật ăn thịt có họ hàng gần với các loài chồn sói, chồn vizon và chồn. Nhiều loài trong chi này là các động vật cư trú trên cây, chủ yếu săn bắt các loài sóc. Thức ăn của chúng cũng có cả các loài chim và trứng của chúng.
Nghiên cứu ADN gần đây chỉ ra rằng chi Martes trên thực tế là đa ngành, đặt Martes pennanti và Martes americana ra ngoài chi này và liên kết chúng với Tayra (Eira barbara) và chồn sói (Gulo gulo) để tạo thành một nhánh đơn tố mới của Tân thế giới.
Tên gọi của chồn mactet trong tiếng Croatia là kuna và từ này đã được dùng để làm tên gọi cho tiền tệ của Croatia.
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Chồn mactet Mỹ: Martes americana
- Cầy vàng: Martes flavigula
- Chồn đá hay chồn sồi: Martes foina
- Chồn núi: Martes gwatkinsii
- Chồn thông: Martes martes
- Chồn mactet Nhật Bản Martes melampus
- Chồn cá Martes pennanti
- Chồn zibelin Martes zibellina
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Martes tại Wikimedia Commons