Chi Tử châu
Chi Tử châu | |
---|---|
Tử châu lá nhỏ (Callicarpa dichotoma) | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Lamiales |
Họ: | Lamiaceae |
Phân họ: | Callicarpoideae |
Chi: | Callicarpa L. |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Chi Tu hú, chi Nàng nàng hay chi Tử châu (danh pháp khoa học: Callicarpa) là một chi chứa các loài cây bụi và cây gỗ nhỏ trong họ Hoa môi (Lamiaceae)[2], nhưng đôi khi cũng được gán vào họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)[3][4][5]; với số lượng loài được các nhà thực vật học khác nhau công nhận nằm trong khoảng 40-150 (APG công nhận 140 loài). Các loài này là bản địa ở miền đông và đông nam châu Á (nơi có sự sinh sống của phần lớn các loài), Australia, đông nam Bắc Mỹ và Trung Mỹ.
Phát triển
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài sinh sống tại khu vực ôn đới là cây có lá sớm rụng còn các loài nhiệt đới là cây thường xanh. Các lá đơn, mọc đối, dài 5–25 cm. Hoa mọc thành cụm, màu từ trắng tới ánh hồng. Quả là dạng quả mọng có đường kính 2–5 mm và có màu từ hồng tới tía đỏ với ánh kim rất đặc biệt, rất dễ thấy trong các cụm trên các cành trần trụi sau khi lá rụng. Các quả mọng này tồn tại tốt trong mùa đông hay mùa khô và là loại thức ăn quan trọng cho sự sinh tồn của nhiều loài chim và các động vật khác, mặc dù chúng sẽ không ăn các quả này cho tới khi các nguồn thức ăn khác cạn kiệt. Các quả mọng này có tính chất làm se rất mạnh nhưng vẫn được chế biến thành rượu vang và thạch quả. Các loài Callicarpa bị ấu trùng của một số loài cánh vẩy (Lepidoptera) như Endoclita malabaricus và Endoclita undulifer phá hại.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách dưới đây liệt kê một số loài:[1]
- Callicarpa aculeolata Schauer. Cộng hòa Dominica
- Callicarpa acuminata Kunth: Tử châu lá nhọn. Châu Mỹ Latin, từ Mexico đến Bolivia
- Callicarpa acutidens Schauer - Vietnam
- Callicarpa acutifolia C.H.Chang - Guangxi, Guangdong
- Callicarpa albidotomentella Merr. - Luzon
- Callicarpa alongensis Dop - Vietnam
- Callicarpa americana L.: Tử châu Mỹ - southeastern United States from Texas to Maryland; Cuba, Bermuda, Bahamas
- Callicarpa ampla Schauer - Puerto Rico
- Callicarpa angusta Schauer - Philippines
- Callicarpa angustifolia King & Gamble - Indochina, southern China
- Callicarpa anisodonta Bramley - Sulawesi
- Callicarpa anisophylla C.Y.Wu ex W.Z.Fang: Tử châu lá lạ. Guangxi, Guangdong
- Callicarpa anomala (Ridl.) B.L.Burtt - Sarawak
- Callicarpa apoensis Elmer - Mindanao
- Callicarpa arborea Roxb.: Tu hú gỗ, tử châu gỗ, phà ha.
- southern China, Tibet, Indian Subcontinent, Southeast Asia, Andaman Islands, New Guinea
- Callicarpa areolata Urb. - Cuba
- Callicarpa argentii Bramley - Kalimantan
- Callicarpa badipilosa S.Atkins - Brunei
- Callicarpa barbata Ridl. - Borneo
- Callicarpa basilanensis Merr. - Basilan, Mindanao
- Callicarpa basitruncata Merr. ex Moldenke - Hainan
- Callicarpa baviensis Moldenke - Vietnam
- Callicarpa bicolor Juss - Philippines, Sulawesi, Bismarck Archipelago, Palau
- Callicarpa bodinieri H.Lév - Indochina, southern China
- Callicarpa bodinieroides R.H.Miao - Guizhou
- Callicarpa borneensis Moldenke - Borneo
- Callicarpa bracteata Dop - Vietnam
- Callicarpa brevipes (Benth.) Hance - Vietnam, Cambodia, southern China
- Callicarpa brevipetiolata Merr. - Sumatra
- Callicarpa brevistyla Munir - Northern Territory of Australia
- Callicarpa bucheri Moldenke - Cuba
- Callicarpa candicans (Burm.f.) Hochr. - China, Bangladesh, Southeast Asia, New Guinea, northern Australia, Micronesia
- Callicarpa cathayana C.H.Chang - southern China
- Callicarpa caudata Maxim. - Maluku, Philippines, Sulawesi, New Guinea, Solomon Islands, Queensland
- Callicarpa cinnamomea (Hallier f.) Govaerts - Sulawesi
- Callicarpa collina Diels - Guangdong, Jiangxi
- Callicarpa coriacea Bramley - Sabah
- Callicarpa crassinervis Urb. - Cuba
- Callicarpa cubensis Urb. - Cuba
- Callicarpa cuneifolia Britton & P.Wilson - Cuba
- Callicarpa denticulata Merr. - Batan in Phlippines
- Callicarpa dentosa (H.T.Chang) W.Z.Fang - Guangdong
- Callicarpa dichotoma (Lour.) K.Koch - China, Japan, Korea, Ryukyu Islands, Vietnam
- Callicarpa dolichophylla Merr. - southern China, Taiwan, Vietnam, Luzon
- Callicarpa endertii (Moldenke) Bramley - Kalimantan
- Callicarpa erioclona Schauer - Vietnam, Borneo, Sulawesi, Java, Philippines, New Guinea, Bismarck Archipelago
- Callicarpa erythrosticta Merr. & Chun - Hainan
- Callicarpa fasciculiflora Merr. - Bucas Grande in Philippines
- Callicarpa ferruginea Sw. - Cuba, Jamaica
- Callicarpa flavida Elmer - Mindanao, Dinagat
- Callicarpa floccosa Urb. - Cuba
- Callicarpa fulva A.Rich. - Cuba
- Callicarpa fulvohirsuta Merr. - Sabah
- Callicarpa furfuracea Ridl. - Thailand, Malaysia
- Callicarpa gibaroana Baro & P.Herrera - Cuba
- Callicarpa giraldii Hesse ex Rehder - China
- Callicarpa glabra Koidz. - Ogasawara-shoto (Bonin Islands)
- Callicarpa glabrifolia S.Atkins - Borneo
- Callicarpa gracilipes Rehder - Sichuan, Hubei
- Callicarpa grandiflora (Hallier f.) Govaerts - Sumatra, Sulawesi
- Callicarpa grisebachii Urb. - Cuba
- Callicarpa havilandii (King & Gamble) H.J.Lam - Borneo
- Callicarpa heterotricha Merr. - Vietnam
- Callicarpa hispida (Moldenke) Bramley - Sabah
- Callicarpa hitchcockii Millsp. - Bahamas, Cuba
- Callicarpa homoeophylla (Hallier f.) Govaerts - Borneo, Sulawesi
- Callicarpa hungtaii C.Pei & S.L.Chen - Guangdong
- Callicarpa hypoleucophylla T.P.Lin & J.L.Wang - Taiwan
- Callicarpa inaequalis Teijsm. & Binn. ex Bakh. - Java
- Callicarpa integerrima Champ. ex Benth. - southern China
- Callicarpa involucrata Merr. - Borneo
- Callicarpa japonica Thunb. - China, Japan, Korea, Ryukyu Islands, Taiwan
- Callicarpa kerrii Leerat. & A.J.Paton - Thailand
- Callicarpa kinabaluensis Bakh. & Heine - Sabah
- Callicarpa kochiana Makino - China, Japan, Vietnam, Taiwan
- Callicarpa kwangtungensis Chun - southern China
- Callicarpa laciniata H.J.Lam - Timor
- Callicarpa lamii Hosok - Mariana Islands
- Callicarpa lancifolia Millsp. - Cuba
- Callicarpa leonis Moldenke - Cuba
- Callicarpa lingii Merr. - Anhui, Jiangxi, Zhejiang
- Callicarpa loboapiculata Metcalf - Guangdong, Guangxi, Guizhou, Hainan, Hunan.
- Callicarpa longibracteata C.H.Chang - Hong Kong
- Callicarpa longifolia Lam. - China, Southeast Asia, New Guinea, Bismarck Archipelago, Christmas Island, Queensland
- Callicarpa longipes Dunn - Anhui, Fujian, Guangdong, Jiangxi
- Callicarpa longipetiolata Merr. - Luzon
- Callicarpa luteopunctata C.H.Chang - Sichuan, Yunnan
- Callicarpa macrophylla Vahl. - China, Himalayas, Indian Subcontinent, Southeast Asia, New Guinea, Queensland
- Callicarpa madagascariensis Moldenke - Madagascar
- Callicarpa magnifolia Merr. - Luzon
- Callicarpa maingayi King & Gamble - Thailand to Malaya
- Callicarpa membranacea C.H.Chang - China
- Callicarpa mendumiae Bramley - Sulawesi
- Callicarpa micrantha S.Vidal - Philippines, Micronesia
- Callicarpa moana Borhidi & O.Muñiz - Cuba
- Callicarpa moldenkeana A.Rajendran & P.Daniel - Meghalaya
- Callicarpa mollis Siebold & Zucc. - Japan, Korea
- Callicarpa nipensis Britton & P.Wilson - Cuba
- Callicarpa nishimurae Koidz. - Ogasawara-shoto (Bonin Islands)
- Callicarpa nudiflora Hook. & Arn. - China, Himalayas, Indian Subcontinent, Indochina
- Callicarpa oblanceolata Urb. - Cuba
- Callicarpa oligantha Merr. - Guangdong
- Callicarpa oshimensis Hayata - Ryukyu Islands
- Callicarpa pachyclada Quisumb. & Merr. - Luzon, Samar
- Callicarpa paloensis Elmer - Luzon, Leyte
- Callicarpa parvifolia Hook. & Arn. - Nayarit
- Callicarpa pauciflora Chun ex H.T.Chang - Guangdong, Jiangxi
- Callicarpa pedunculata R.Br. - China, Himalayas, Southeast Asia, New Guinea, Melanesia, Australia
- Callicarpa peichieniana H.Ma & W.B.Yu - Guangdong, Guangxi, Hunan
- Callicarpa pentandra Roxb. - Thailand, Malaysia, Indonesia, Philippines, New Guinea, Solomon Islands
- Callicarpa petelotii Dop - Vietnam
- Callicarpa phuluangensis Leerat. & A.J.Paton - Thailand
- Callicarpa pilosissima Maxim. - Taiwan
- Callicarpa pingshanensis C.Y.Wu ex W.Z.Fang - Sichuan
- Callicarpa platyphylla Merr. - Luzon, Polillo
- Callicarpa plumosa Quisumb. & Merr. - Luzon
- Callicarpa prolifera C.Y.Wu - Yunnan, Guangxi
- Callicarpa pseudorubella C.H.Chang - Guangdong
- Callicarpa pseudoverticillata Bramley - Sulawesi
- Callicarpa psilocalyx C.B.Clarke - Meghalaya, Myanmar, Thailand, Cambodia
- Callicarpa pullei (H.J.Lam) Govaerts - New Guinea
- Callicarpa quaternifolia (Hallier f.) Govaerts - Borneo, Sulawesi
- Callicarpa ramiflora Merr. - Philippines
- Callicarpa randaiensis Hayata - Taiwan
- Callicarpa remotiflora T.P.Lin & J.L.Wang - Hengchun Peninsula in Taiwan
- Callicarpa remotiserrulata Hayata - Hengchun Peninsula in Taiwan
- Callicarpa resinosa C.Wright & Moldenke - Cuba
- Callicarpa reticulata Sw. - Jamaica
- Callicarpa revoluta Moldenke - Cuba
- Callicarpa ridleyi S.Moore - Java
- Callicarpa roigii Britton - Cuba
- Callicarpa rubella Lindl. - China, Himalayas, Southeast Asia
- Callicarpa rudis S.Moore - Sumatra
- Callicarpa ruptofoliata R.H.Miao - Guangdong
- Callicarpa saccata Steenis - Borneo
- Callicarpa salicifolia C.Pei & W.Z.Fang - southern China
- Callicarpa scandens (Moldenke) Govaerts - Sabah
- Callicarpa selleana Urb. & Ekman - Massif de la Selle in Haiti
- Callicarpa shaferi Britton & P.Wilson - Cuba
- Callicarpa shikokiana Makino - Japan
- Callicarpa × shirasawana Makino - Japan (C. japonica × C. mollis)
- Callicarpa simondii Dop - Vietnam
- Callicarpa siongsaiensis Metcalf - Fujian
- Callicarpa sordida Urb. - Dominican Republic
- Callicarpa stapfii Moldenke - Sabah
- Callicarpa subaequalis Bramley - Kalimantan
- Callicarpa subalbida Elmer - Luzon, Mindoro
- Callicarpa subglandulosa Elmer - Luzon, Negros
- Callicarpa subintegra Merr. - Luzon
- Callicarpa subpubescens Hook. & Arn. - Bonin Islands, Volcano Islands
- Callicarpa superposita Merr. - Borneo
- Callicarpa surigaensis Merr. - Samar, Mindanao
- Callicarpa takakumensis Hatus - Mt. Takakuma in Japan
- Callicarpa teneriflora Bramley - Kalimantan
- Callicarpa thozetii Munir - Queensland
- Callicarpa tikusikensis Masam. - Taiwan
- Callicarpa tingwuensis C.H.Chang - Guangdong
- Callicarpa toaensis Borhidi & O.Muñiz - Cuba
- Callicarpa tomentosa (L.) L. - Indian Subcontinent, Myanmar, Thailand, Malaya
- Callicarpa × tosaensis Makino - Japan (C. japonica × C. kochiana)
- Callicarpa vansteenisii Moldenke - Sumatra
- Callicarpa vestita Wall. ex C.B.Clarke - eastern Himalayas, Nepal, Bangladesh, Bhutan, Assam
- Callicarpa woodii Merr. - Borneo
- Callicarpa wrightii Britton & P.Wilson - Cuba
- Callicarpa yunnanensis W.Z.Fang - Yunnan, Vietnam
Thành phần hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Bốn hợp chất dường như gây ra tác dụng làm se đã được cô lập. Đó là borneol[6], callicarpenal, intermedeol và spathulenol. Phát hiện và sử dụng callicarpenal của ARS trực thuộc USDA đã được cấp bằng sáng chế trong vai trò tác nhân xua đuổi muỗi[7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Kew World Checklist of Selected Plant Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Angiosperm Phylogeny Website - Lamiales”. Missouri Botanical Garden.
- ^ “GRIN Taxonomy for Plants - Callicarpa”. USDA. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2010.
- ^ Heywood V.H., Brummitt R.K., Culham A. & Seberg O. 2007: Flowering Plant Families of the World. Royal Botanic Gardens, Kew.
- ^ Callicarpa trên Quần thực vật Trung Hoa
- ^ “Species Information”. sun.ars-grin.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2008.
- ^ “Learning from our elders: Folk Remedy Yields Mosquito-Thwarting Compound”. Agricultural Research. ARS. 6 tháng 2. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Tử châu. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Chi Tử châu |
- Scientists Confirm Folk Remedy Repels Mosquitoes Đại học Mississippi (ScienceDaily) ngày 3 tháng 7 năm 2006
Lưu trữ 2009-11-26 tại Wayback Machine