Cingulopsoidea
Giao diện
Cingulopsoidea | |
---|---|
Tubbreva exigua | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda clade Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Cingulopsoidea Fretter & Patil, 1958[1] |
Các họ | |
Xem trong bài. |
Cingulopsoidea là một liên họ ốc biển, động vật chân bụng trong nhánh Littorinimorpha.[2]
Các họ
[sửa | sửa mã nguồn]Có 3 họ được xếp trong liên họ này (Bouchet & Rocroi, 2005):
- Họ Cingulopsidae Fretter & Patil, 1958
- Họ Eatoniellidae Ponder, 1965
- Họ Rastodentidae Ponder, 1966
Phân loại này dựa trên nghiên cứu của V. Fretter và A. M. Patil, xuất bản năm 1958.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Fretter V. & Patil A. M. (1958). “A revision of the systematic position of the prosobranch gastropod Cingulopsis (= Cingula) fulgida (J. Adams)”. Proceedings of the Malacological Society of London. 33 (3): 114–126.
- ^ Bouchet, P. & Rocroi, J.-P. (2005). “Classification and Nomenclator of Gastropod Families”. Malacologia. 47 (1–2).Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]