Civry-en-Montagne
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tọa độ: 47°17′32″B 4°36′44″Đ / 47,2922222222°B 4,61222222222°Đ / 47.2922222222; 4.61222222222
Civry-en-Montagne | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Côte-d'Or |
Quận | Beaune |
Tổng | Pouilly-en-Auxois |
Xã (thị) trưởng | Marcel Lucotte (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 395–573 m (1.296–1.880 ft) (bình quân 545 m/1.788 ft) |
Diện tích đất1 | 7,7 km2 (3,0 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 73 (1999) |
- Mật độ | 9 /km2 (23 /sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 21176/ 21320 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Civry-en-Montagne là một xã ở tỉnh Côte-d’Or trong vùng Bourgogne, phía đông nước Pháp. Khu vực này có độ cao từ 545-395 mét trên mực nước biển.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]