Cizara sculpta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cizara sculpta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Cizara
Loài (species)C. sculpta
Danh pháp hai phần
Cizara sculpta
(Felder, 1874)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Microlophia sculpta R. Felder, 1874
  • Cizara schausi Clark, 1923

Cizara sculpta là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền nam và miền đông Ấn Độ, Myanma, tây nam Trung Quốc, Thái LanViệt Nam.[2]

Sải cánh dài 50–70 mm. Nó gần giống loài Cizara ardeniae. Ấu trùng ăn Randia dumetorum ở Ấn Độ và Gardenia jasminoides ở Lào và Thái Lan.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]