Clarkia arcuata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Clarkia arcuata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Myrtales
Họ (familia)Onagraceae
Chi (genus)Clarkia
Loài (species)C. arcuata
Danh pháp hai phần
Clarkia arcuata
(Kellogg) A.Nels. & J.F.Macbr.
Danh pháp đồng nghĩa
Godetia hispidula

Clarkia arcuata là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo chiều. Loài này được (Kellogg) A.Nelson & J.F.Macbr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1918.[1]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Clarkia arcuata. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]