Clinothelphusa kakoota
Giao diện
Clinothelphusa kakoota | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Họ (familia) | Parathelphusidae |
Chi (genus) | Clinothelphusa Tay & Ng, 2001 |
Loài (species) | C. kakoota |
Danh pháp hai phần | |
Clinothelphusa kakoota Tay & Ng, 2001 |
Clinothelphusa kakoota là một loài cua thuộc họ Parathelphusidae, là loài đặc hữu của Sri Lanka. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm lầy nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, và sông ngòi.[1] Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống, và được xếp là một loài cực kỳ nguy cấp theo Sách đỏ.[1] Loài này có ở một địa điểm duy nhất với diện tích ít hơn 100 kilômét vuông (39 dặm vuông Anh).[2] Những loài có họ hàng gần nhất với nó là các loài cua thuộc chi đặc hữu của Sri Lanka, Ceylonthelphusa.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b M. M. Bahir, P. K. L. Ng, K. A. Crandall & R. Pethiyagoda (2005) Clinothelphusa kakoota Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập 9 tháng 8 năm 2007.
- ^ Mohomed M. Bahir & Rohan Pethiyagoda (2006). “Conservation of Sri Lankan freshwater crabs”. Trong Channa N. B. Bambaradeniya (biên tập). The fauna of Sri Lanka: status of taxonomy, research, và conservation. IUCN. tr. 77–83. ISBN 9789558177518.
- ^ Natalie Beenaerts, Rohan Pethiyagoda, Peter K. L. Ng, Darren C. J. Yeo, Geert Jan Bex, Mohomed M. Bahir & Tom Artois (2010). “Phylogenetic diversity of Sri Lankan freshwater crabs and its implications for conservation”. Molecular Ecology. 19: 183–196. doi:10.1111/j.1365-294X.2009.04439.x. PMID 19943890.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Clinothelphusa kakoota tại Wikispecies
Mã hiệu định danh bên ngoài cho Clinothelphusa kakoota | |
---|---|
Bách khoa toàn thư sự sống | 4270695 |
Hệ thống phân loại NCBI | 676116 |
WoRMS | 440627 |