Cobalt(III) oxide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cobalt(III) oxide
Danh pháp IUPACcobalt(III) oxide, dicobalt trioxide
Tên khácCobanic oxide
Cobalt sesquioxide
Nhận dạng
Số CAS1308-04-9
PubChem4110762
Số EINECS215-156-7
Số RTECSGG2900000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
ChemSpider3324433
Thuộc tính
Công thức phân tửCo2O3
Khối lượng mol165,8648 g/mol
Bề ngoàibột màu đỏ đậm
Khối lượng riêng5,18 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 895 °C (1.168 K; 1.643 °F)[2]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông đáng kể
MagSus+4560,0·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểBa phương, hR30
Nhóm không gianR3c, No. 167
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
-577 kJ/mol
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
NFPA 704

0
3
0
 
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS08: Health hazard
Báo hiệu GHSCảnh báo
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH302, H317, H351, H410
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP280
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Cobalt(III) oxide là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Co2O3. Mặc dù chỉ có hai oxide của cobalt được đặc trưng tốt, CoOCo3O4,[3] nhưng các phương pháp điều chế Co2O3 đã được mô tả. Theo đó, xử lý các muối Co(II) như cobalt(II) nitrat bằng dung dịch nước của natri hypochlorit (còn được gọi là chất tẩy trắng) sẽ tạo ra chất rắn màu đen.[4] Một số công thức của chất xúc tác hopcalite có chứa "Co2O3".

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lide, David R. biên tập (2006). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87). Boca Raton, FL: CRC Press. ISBN 0-8493-0487-3.
  2. ^ http://www.chemicalbook.com/ChemicalProductProperty_US_CB4291419.aspx
  3. ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4
  4. ^ Handbook of Preparative Inorganic Chemistry, 2nd Ed. Edited by G. Brauer, Academic Press, 1963, NY. p. 1675.