Colostethus praderioi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anomaloglossus praderioi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Dendrobatidae
Chi (genus)Colostethus
Loài (species)A. praderioi
Danh pháp hai phần
Anomaloglossus praderioi
(La Marca, 1997)
Danh pháp đồng nghĩa
Colostethus praderioi La Marca, 1997

Anomaloglossus praderioi là một loài ếch thuộc họ Dendrobatidae. Loài này có ở Venezuela, có thể cả Brasil, và có thể cả Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông ngòi.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ La Marca, E.; Señaris, C (2004). Anomaloglossus praderioi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]