Conus abbreviatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Conus abbreviatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. abbreviatus
Danh pháp hai phần
Conus abbreviatus
Reeve, 1843
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Miliariconus abbreviatus (Reeve, 1843)

Conus abbreviatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Conus abbreviatus Reeve, 1843. World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 3 năm 2010.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Conus abbreviatus tại Wikimedia Commons