Coralliophila erosa
Coralliophila erosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Coralliophilinae |
Chi (genus) | Coralliophila |
Loài (species) | C. erosa |
Danh pháp hai phần | |
Coralliophila erosa (Röding, 1798) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Coralliophila erosa, tên tiếng Anh: South Seas coral shell, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Loài này có kích thước giữa 15 mm and 35 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 2 năm 2011) |
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Madagascar, vùng bể Mascarene và Tanzania; ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Coralliophila erosa (Röding, 1798). World Register of Marine Species, truy cập 3 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
- Oliverio M. (2008) Coralliophilinae (Neogastropoda: Muricidae) from the southwest Pacific. In: V. Héros, R.H. Cowie & P. Bouchet (eds), Tropical Deep-Sea Benthos 25. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle 196: 481-585. page(s): 493
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]