Corey Jordan
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Corey Jordan[1] | ||
Ngày sinh | 4 tháng 3, 1999 [2] | ||
Nơi sinh | Bournemouth, Anh | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bournemouth | ||
Số áo | 37 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006-2016 | Bournemouth | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016- | Bournemouth | 0 | (0) |
2019 | → Eastbourne Borough (mượn) | 11 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 4 năm 2019 (UTC) |
Corey Jordan (sinh ngày 4 tháng 3 năm 1999), là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Bournemouth.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra ở Bournemouth, Dorset, Jordan bắt đầu sự nghiệp với đội bóng địa phương Bournemouth lúc 7 tuổi ở đội trẻ, và được lên đội một, kí hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên vào tháng 3 năm 2016.[3][4] Vào tháng 9 năm 2016, anh có trận ra mắt trong thất bại 3–2 trước Preston North End ở Cúp EFL, thay cho Tyrone Mings từ ghế dự bị.[5]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 20 tháng 4 năm 2019.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải quốc nội | Cúp FA | League Cup | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Bournemouth | 2015-16[5] | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2016-17[5] | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 1 | 0 | ||
Eastbourne Borough (mượn) | 2018-19[5] | National League South | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 11 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 11 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 12 | 1 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Squads for Premier League 2016/17 Premier League confirmed”. Premier League. 1 tháng 9 năm 2016. Truy cập 11 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Corey Jordan”. 11v11. Truy cập 16 tháng 4 năm 2016.
- ^ “AFC Bournemouth offer seven youth team players professional contracts”. A.F.C. Bournemouth. 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ “20 16-YEAR-OLD WONDERKIDS!”. MOTD Mag. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2017. Truy cập 30 tháng 9 năm 2016.
- ^ a b c d “Corey Jordan - Soccerway”. Soccerway. Truy cập 17 tháng 4 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Corey Jordan tại Soccerbase
Thể loại:
- Sinh năm 1999
- Nhân vật còn sống
- Hậu vệ bóng đá
- Người Bournemouth
- Cầu thủ bóng đá Anh
- Cầu thủ bóng đá A.F.C. Bournemouth
- Cầu thủ bóng đá Eastbourne Borough F.C.
- Vận động viên Bournemouth
- Cầu thủ bóng đá Aldershot Town F.C.
- Cầu thủ bóng đá nam Anh
- Cầu thủ bóng đá Gloucester City A.F.C.
- Hậu vệ bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá National League (bóng đá Anh)
- Cầu thủ bóng đá Southern Football League
- Cầu thủ bóng đá Weymouth F.C.