Cryphia petrea
Cryphia petrea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Acronictinae |
Chi (genus) | Cryphia |
Loài (species) | C. petrea |
Danh pháp hai phần | |
Cryphia petrea (Guenée, 1852) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Cryphia petrea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Tây Ban Nha qua Bắc Phi tới Cận Đông và Trung Đông. In the Levant Loài này có ở Liban, Jordan và Israel.
Con trưởng thành bay vào tháng 8 in Israel. Có một lứa một năm.
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Cryphia petrea petrea
- Cryphia petrea contristans (Liban, Jordan, Israel)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.