Cuervea macrophylla

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cuervea macrophylla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Celastrales
Họ (familia)Celastraceae
Chi (genus)Cuervea
Loài (species)C. macrophylla
Danh pháp hai phần
Cuervea macrophylla
(Vahl) Wilczek

Cuervea macrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được (Vahl) R.Wilczek mô tả khoa học đầu tiên năm 1960.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cuervea macrophylla. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]