Cumia mestayerae
Giao diện
Cumia mestayerae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Colubrariidae |
Chi (genus) | Cumia |
Loài (species) | C. mestayerae |
Danh pháp hai phần | |
Cumia mestayerae (Iredale, 1915) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Cumia mestayerae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae.[1] It can reach up to 260mm.
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có kích thước giữa 20 mm and 30 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chúng phân bố ở biển dọc theo miền nam Úc và New Zealand.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Cumia mestayerae Iredale, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 26 tháng 11 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cumia mestayerae tại Wikispecies
- Gastropods.com: Ratifusus mestayerae; truy cập: 26 tháng 11 năm 2010