Cumia mestayerae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cumia mestayerae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Colubrariidae
Chi (genus)Cumia
Loài (species)C. mestayerae
Danh pháp hai phần
Cumia mestayerae
(Iredale, 1915)
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Cumia mestayerae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae.[1] It can reach up to 260mm.

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 20 mm and 30 mm

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở biển dọc theo miền nam ÚcNew Zealand.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Cumia mestayerae Iredale, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 26 tháng 11 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]