Cyperus laevigatus
Cyperus laevigatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Cyperus |
Loài (species) | C. laevigatus |
Danh pháp hai phần | |
Cyperus laevigatus L. |
Cyperus laevigatus là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1771.[1]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Cyperus laevigatus”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Cyperus laevigatus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cyperus laevigatus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cyperus laevigatus”. International Plant Names Index.
Thể loại:
- Chi Cói
- Thực vật được mô tả năm 1771
- Thực vật California
- Thực vật Hawaii
- Thực vật Nam Mỹ
- Thực vật Tây Nam Hoa Kỳ
- Thực vật thủy sinh
- Thực vật Trung Mỹ
- Thực vật châu Á
- Thực vật Úc
- Thực vật Madagascar
- Thực vật Bắc Mỹ
- Thực vật Caribe
- Thực vật Địa Trung Hải
- Thực vật được mô tả năm 1767
- Thực vật nước lợ
- Sơ khai Cyperoideae