Cyperus nayaritensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cyperus nayaritensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Cyperaceae
Chi (genus)Cyperus
Loài (species)C. nayaritensis
Danh pháp hai phần
Cyperus nayaritensis
G.C.Tucker

Cyperus nayaritensis là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được G.C.Tucker mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cyperus nayaritensis. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]