Dương Thái Ni

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dương Thái Ni
SinhYeung Choi-Nei
23 tháng 5, 1974 (49 tuổi)
Taipei, Đài Loan
Nghề nghiệpCa sĩ, diễn viên, đạo diễn phim
Năm hoạt động1992–nay
Phối ngẫu
Khoo Shao Tze (cưới 2013)
Con cáiIgnatius Khoo (trai)
Aloysius Khoo (trai)
Sự nghiệp âm nhạc
Tên gọi khácCharlie Young
Nguyên quánHồng Kông
Thể loạiCantopop
Nhạc cụGiọng hát
Tên tiếng Trung
Phồn thể楊采妮
Giản thể杨采妮

Dương Thái Ni (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1974), đôi khi được đánh vần là Charlie Young, là một nữ diễn viên, ca sĩ và đạo diễn điện ảnh người Hồng Kông. Cô lần đầu tiên được chú ý sau khi xuất hiện trong một đoạn phim quảng cáo đồ trang sức cùng Quách Phú Thành. Kể từ đó, cô đã tham gia vào những video âm nhạc của các nghệ sĩ như Lý Khắc Cần, Kaneshiro TakeshiTrương Học Hữu. Ngoài ra, cô cũng đóng một số bộ phim của hai đạo diễn tên tuổi là Từ Khắc (The Lovers, Love in the Time of Twilight, Seven Swords) và Vương Gia Vệ (Đông Tà Tây Độc, Đọa lạc thiên sứ).

Cô quyết định giải nghệ khi đang ở đỉnh cao của sự nghiệp vào năm 1997, nhưng sau đó đã trở lại vào năm 2004 với vai diễn trong bộ phim tân câu chuyện cảnh sát.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Đời tư[sửa | sửa mã nguồn]

Chồng của cô là một luật sư người Singapore Khoo Shao Tze. Hai người quen biết nhau lần đầu vào năm 1993 nhưng sau đó đã chia tay vào năm 2004 trong một khoảng thời gian. Họ quyết định quay lại với nhau vào năm 2011. Thái Ni và Khoo đã kết hôn vào ngày 2 tháng 11 năm 2013.[1] Vào đầu tháng 1 năm 2017, cô và Khoo đã thông báo rằng họ sắp có con. Vào ngày 27 tháng 4 năm 2017, cô sinh đôi hai bé trai đặt tên là Ignatius và Aloysius.[2]

Phim đã đóng[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hello Tapir (2019)
  • Little Q (2019)
  • Cold War 2 (2016)
  • Kung Fu Jungle (2014)
  • Christmas Rose (2013 - đạo diễn)
  • Catching Monkey (2012)
  • Cold War (2012)
  • Floating City (2012)
  • Sleepwalker (2011)
  • Wind Blast (2010)
  • 37 (2010)
  • Bangkok nguy hiểm (2008)
  • After This Our Exile (父子) (2006)
  • All About Love (再説 一次 我 愛 你) (2005)
  • Seven Swords (七劍) (2005)
  • Tân câu chuyện cảnh sát (新 警察 故事) (2004)
  • Tarzan (1999) [thoại, lồng tiếng Quảng Đông]
  • Task Force (熱血 最強) (1997)
  • The Intimates (自梳 女) (1997)
  • Downtown Torpedoes (神偷 諜 影) (1997)
  • A Chinese Ghost Story: The Tsui Hark Animation (小倩) (1997) [lồng tiếng]
  • The Wedding Days (完全 結婚 手冊) (1997)
  • Dr. Wai in "The Scripture with No Words (冒險 王) (1996)
  • Young Policemen in Love (逃學 戰警) (1995)
  • Đọa lạc thiên sứ (墮落 天使) (1995)
  • High Risk(鼠 膽 龍威) (1995)
  • Love in the Time of Twilight (花 月 佳期) (1995)
  • How Deep Is Your Love (獨臂 刀 之 情) (1994)
  • Đông Tà Tây Độc (東邪西毒) (1994)
  • The Lovers (梁祝) (1994)
  • What Price Survival (1994)
  • Future Cops (超級 學校 霸王) (1993)

Đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Star-studded ComChest Care & Share Charity Show 2014 raises over S$6m”. Channel NewsAsia. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ “【楊采妮專訪】孖仔外貌性格全不同 楊采妮怕分心決定封肚”. 明周娛樂 (bằng tiếng Anh). 2 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]