Dưa lê
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() | Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài viết khác để giúp nó bách khoa hơn. (tháng 7 năm 2018) |
Dưa lê | |
---|---|
![]() | |
Loài | Cucumis melo |
Nhóm giống cây trồng | Inodorus group |
Nguồn gốc | Pháp |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 150 kJ (36 kcal) |
9.09 g | |
Đường | 8.12 g |
Chất xơ | 0.8 g |
0.14 g | |
0.54 g | |
Vitamin | |
Thiamine (B1) | (3%) 0.038 mg |
Riboflavin (B2) | (1%) 0.012 mg |
Niacin (B3) | (3%) 0.418 mg |
Pantothenic acid (B5) | (3%) 0.155 mg |
Vitamin B6 | (7%) 0.088 mg |
Folate (B9) | (5%) 19 μg |
Vitamin C | (22%) 18 mg |
Vitamin K | (3%) 2.9 μg |
Chất khoáng | |
Canxi | (1%) 6 mg |
Sắt | (1%) 0.17 mg |
Magiê | (3%) 10 mg |
Mangan | (1%) 0.027 mg |
Phốt pho | (2%) 11 mg |
Kali | (5%) 228 mg |
Natri | (1%) 18 mg |
Kẽm | (1%) 0.09 mg |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Dưa lê là nhóm giống cây trồng thuộc loài Cucumis melo.