Bước tới nội dung

DRX

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
DRX
DivisionsLiên Minh Huyền Thoại
Valorant
Warcraft
Tekken 7
Thành lập2012 (2012)
GiảiLCK
Trụ sởSeoul
Địa điểm Hàn Quốc
Màu áoTrắng & Xanh duơng
Chủ sở hữuKingzone
HLV trưởngKim "Micro" Mok-kyoung (LoL)
Pyeon "termi" Seon-ho (Valorant)
Người điều hành chungChoi "cCarter" Byoung-hoon (최병훈)
Chức vô địch1x CKTG (2022)
Danh hiệu2x LCK (Mùa hè 2017 - Mùa xuân 2018)
Đối tácShinhan Bank, Red Bull, Porsche chi nhánh Hàn Quốc, YES24, huons, Logitech G, HyperX, soldoc, xenics
Websitedrx.gg

DRX, hay được biết tới là DragonX là một tổ chức thể thao điện tử Hàn Quốc có các đội tham gia thi đấu các bộ môn Liên Minh Huyền Thoại, Tekken 7, ValorantWarcraft. Tổ chức này từng có đội tuyển thi đấu Honor of KingsClash Royale[1].

Đội tuyển Liên Minh Huyền Thoại DRX tham gia thi đấu ở giải quốc nội Hàn Quốc - LCK và đã giành được hai chức vô địch quốc nội liên tiếp (mùa hè 2017 - mùa xuân 2018). Trong năm 2022, DRX đã vô địch Chung kết thế giới Liên Minh Huyền Thoại.[2]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Liên Minh Huyền Thoại của DRX lần đầu tiên được thành lập dưới cái tên Incredible Miracle vào năm 2012. Tháng 1/2016, đội tuyển này đổi tên thành Longzhu Gaming - lấy tên của nhà tài trợ LongZhu TV[3].

Longzhu Gaming được bán cho Kingzone vào tháng 1/2018, sau đó cũng đổi tên đội tuyển trở thành Kingzone DragonX[4][5].

Tháng 10/2019, Kingzone Dragon X đổi tên thành DragonX, sau đó được rút gọn trở thành DRX[6].

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên Minh Huyền Thoại

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách đội DRX Liên Minh Huyền Thoại
Tuyển thủ thi đấu Ban huấn luyện
Vai trò chính Tên nhân vật Tên thật Quốc tịch
Đường trên Rascal  Kim Kwang-hee (김광희)   Hàn Quốc 
Đi rừng Sponge  Bae Young-jun (배영준)   Hàn Quốc 
Đường giữa SeTab  Song Kyeong-jin (송경진)   Hàn Quốc 
Đường dưới Teddy  Park Jin-seong (박진성)   Hàn Quốc 
Hỗ trợ Pleata  Son Min-woo (손민우)   Hàn Quốc 
Huấn luyện viên trưởng
  • Kim "Micro" Mok-kyoung (김목경) Hàn Quốc
Trợ lý huấn luyện viên
  • Kim "Crush" Jun-seo (김준서) Hàn Quốc

Chú thích:
  • (S) Bị đình chỉ
  • Substitute player Tuyển thủ dự bị
  • Injured Chấn thương / Vấn đề sức khỏe
  

Đội hình được cập nhật 9 tháng 2 năm 2024.

Danh sách đội DRX Valorant
Tuyển thủ thi đấu Ban huấn luyện
Tên nhân vật Tên thật Quốc tịch
Foxy9 Jeong Jae-seong (정재성)  Hàn Quốc
BuZz Yu Byung-cheol (유병철)  Hàn Quốc
MaKo Kim Myeong-kwan (김명관)  Hàn Quốc
BeYN Kang Ha-bin (강하빈)  Hàn Quốc
Flashback Cho Min-hyuk (조민혁)  Hàn Quốc
Huấn luyện viên trưởng
  • Pyeon "termi" Seon-ho (편선호) Hàn Quốc
Trợ lý huấn luyện viên
  • Kwon "Argency" Soon-woo (권순우) Hàn Quốc
  • Kim "glow" Min-soo (김민수) Hàn Quốc

Chú thích:
  • (S) Bị đình chỉ
  • Substitute player Tuyển thủ dự bị
  • Injured Chấn thương / Vấn đề sức khỏe
  

Đội hình được cập nhật 18 tháng 6 năm 2024.

Danh sách đội DRX Changers Valorant
Tuyển thủ thi đấu Ban huấn luyện
Tên nhân vật Tên thật Quốc tịch
Healing Won Yoo-jin (원유진)  Hàn Quốc
YuRiHaNa Kang Jin-joo (강진주)  Hàn Quốc
SeoeuN Jeong Seo-eun (정서은)  Hàn Quốc
Aika Matsui Ayami  Nhật Bản
bes Karla Reyes  Philippines
Huấn luyện viên trưởng
  • Cho "fAwn" Duck-keun (조덕근) Hàn Quốc



Chú thích:
  • (S) Bị đình chỉ
  • Substitute player Tuyển thủ dự bị
  • Injured Chấn thương / Vấn đề sức khỏe
  

Đội hình được cập nhật 18 tháng 6 năm 2024.

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên Minh Huyền Thoại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải quốc nội (Khu vực Hàn Quốc)

[sửa | sửa mã nguồn]

Các giải quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi nhận thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên Minh Huyền Thoại

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới danh nghĩa Longzhu Gaming

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm League of Legends Champions Korea KeSPA Cup Mid-Season Invitational Chung kết thế giới
Số trận Thắng Thua Tỉ lệ thắng Vị trí Playoffs
2016 Xuân 18 8 10 .444 7 Không tham gia Vòng loại Không tham gia Không tham gia
7 11 .389 8
2017 Xuân 8 10 .444 7 Á quân Tứ kết
14 4 .778 1 Vô địch

Dưới danh nghĩa Kingzone DragonX

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm League of Legends Champions Korea KeSPA Cup Mid-Season Invitational Chung kết thế giới
Số trận Thắng Thua Tỉ lệ thắng Vị trí Playoffs
2018 Xuân 18 16 2 .889 1 Vô địch Vòng 1 Á quân Không tham gia
13 5 .722 3 Vòng 2
2019 Xuân 13 5 .722 3 Vòng 3 Bán kết Không tham gia
9 9 .500 7 Không tham gia

Dưới danh nghĩa DRX/DragonX

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm League of Legends Champions Korea KeSPA Cup Mid-Season Invitational Chung kết thế giới
Số trận Thắng Thua Tỉ lệ thắng Vị trí Playoffs
2020 Xuân 18 14 4 .778 3 Vòng 3 Vòng bảng Không tham gia Tứ kết
15 3 .833 2 Á quân
2021 Xuân 9 9 .500 5 Tứ kết Tứ kết[10] Không tham gia
2 16 .111 10 Không tham gia
2022 Xuân 11 7 .611 4 Tứ kết - Vô địch
7 9 .500 6
2023 Xuân 3 15 .167 9 Không tham gia Không tham gia
6 12 .333 6 Vòng 1

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 고용준. “왕자영요, 한국 프로리그 전초작업 대규모 '아마' 토너먼트 개최”. sports.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “DRX beats T1 to win 2022 League of Legends World Championship”. Washington Post (bằng tiếng Anh). ISSN 0190-8286. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ 고용준. '아듀 IM'...롱주-IM, 롱주로 팀명과 엠블렘 변경”. sports.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “Chinese Company Kingzone Acquires and Rebrands Longzhu Gaming”. ARCHIVE - The Esports Observer (bằng tiếng Anh). 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  5. ^ “Kingzone Takes Over Longzhu Gaming”. InvenGlobal (bằng tiếng Anh). 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  6. ^ 신연재. “킹존 드래곤X, '드래곤X'로 새로운 출발...FEG로부터 독립”. sports.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  7. ^ a b đưới danh nghĩa Longzhu Gaming
  8. ^ a b dưới danh nghĩa Kingzone DragonX
  9. ^ a b dưới danh nghĩa Vision Striker
  10. ^ DRX sử dụng đội hình Academy của họ để tham gia KeSPA Cup