Dacrydium magnum
Dacrydium magnum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Podocarpaceae |
Chi (genus) | Dacrydium |
Loài (species) | D. magnum |
Danh pháp hai phần | |
Dacrydium magnum de Laub., 1969 |
Dacrydium magnum là một loài thực vật hạt trần trong họ Thông tre. Loài này được de Laub. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1969.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Dacrydium magnum”. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Dacrydium magnum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dacrydium magnum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dacrydium magnum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.