Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV
![]() | Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
Ngày 23 tháng 5 năm 2021, các cử tri Việt Nam tham gia cuộc bầu cử Đại biểu Quốc hội để chọn đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV nhiệm kì 2021–2026 từ các ứng cử viên (bao gồm cả đề cử và tự ứng cử) đại biểu Quốc hội khóa XIV tại các đơn vị bầu cử trong cả nước.[1] Đến ngày 10 tháng 6 cùng năm, Hội đồng bầu cử Quốc gia công bố kết quả của cuộc bầu cử, tổng số Đại biểu Quốc hội trúng cử là 499 người trên tổng số 866 người ứng cử.[2][3]
Ngày 7 tháng 6 năm 2022, ông Nguyễn Thanh Long, bộ trưởng Bộ Y tế, trong vụ án sai phạm tại Công ty cổ phần Công nghệ Việt Á bị bãi nhiệm chức vụ đại biểu Quốc hội khóa XV.[4]
Ngày 5 tháng 1 năm 2023, Quốc hội đồng ý cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV đối với ông Phạm Bình Minh thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và ông Lê Minh Chuẩn thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ninh.[5]
Ngày 18 tháng 1 năm 2023, Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố Hồ Chí Minh) đối với ông Nguyễn Xuân Phúc.[6]
Dưới đây là Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV theo tỉnh thành được sắp xếp theo đơn vị bầu cử và thứ tự bảng chữ cái.
Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Trúc Anh | 71,88 | Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội | |
Nguyễn Quốc Duyệt | 83,65 | Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | ||
Nguyễn Phú Trọng | 93,23 | Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng | ||
2 | Nguyễn Hữu Chính | 84,54 | Chánh án Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội | |
Trương Xuân Cừ | 76,58 | Phó Chủ tịch Trung ương Hội Người cao tuổi | ||
Bùi Huyền Mai | 77,84 | Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội | ||
3 | Dương Minh Ánh | 74,56 | Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | |
Nguyễn Phi Thường | 82,86 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội | ||
Nguyễn Ngọc Tuấn | 81,78 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | ||
4 | Đặng Minh Châu | 79,97 | Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự giáo hội Trung ương Phật giáo | |
Đinh Tiến Dũng | 91,25 | Bí thư Thành ủy Hà Nội | ||
Vũ Thị Lưu Mai | 78,46 | |||
5 | Vũ Tiến Lộc | 75,31 | ||
Bùi Hoài Sơn | 73,53 | Phó Giáo sư, Viện trưởng Viện Văn hóa nghệ thuật quốc gia | ||
Nguyễn Hải Trung | 73,15 | Trung tướng, Giám đốc Công an thành phố Hà Nội | ||
6 | Phạm Đức Ấn | 77,95 | ||
Đỗ Đức Hồng Hà | 84,57 | |||
Nguyễn Kim Sơn | 80,46 | Phó Giáo sư, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
7 | Trần Việt Anh | 77,86 | ||
Trần Thị Nhị Hà | 74,62 | Giám đốc Sở Y tế thành phố Hà Nội | ||
Phạm Thị Thanh Mai | 80,61 | Bí thư Thị ủy Sơn Tây | ||
8 | Khuất Việt Dũng | 74,69 | Trung tướng, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | |
Nguyễn Thị Lan | 70,73 | |||
Lê Nhật Thành | 69,66 | Đại tá, Phó Cục trưởng Cục An ninh nội địa | ||
9 | Tạ Đình Thi | 75,55 | ||
Nguyễn Tuấn Thịnh | 73,96 | Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội | ||
Nguyễn Phương Thủy | 74,57 | Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội | ||
10 | Hoàng Văn Cường | 76,70 | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
Nguyễn Anh Trí | 65,09 | Chủ tịch Hội Huyết học và truyền máu Việt Nam |
Thành phố Hồ Chí Minh[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Thủ Đức | Vũ Hải Quân | 60,93 | Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thanh Sang | 60,03 | Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | ||
2 | Đỗ Đức Hiển | 60,28 | Vụ trưởng Vụ Pháp luật hình sự - Hành chính, Bộ Tư pháp | |
Trần Kim Yến | 64,96 | Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh | ||
3 | Lê Thanh Phong | 65,89 | Chánh án Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | |
Nguyễn Tri Thức | 73,32 | Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy | ||
Lê Minh Trí | 70,09 | Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao | ||
4 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 54,66 | Phó Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh | |
Trần Hoàng Ngân | 66,42 | Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Văn Thị Bạch Tuyết | 68,18 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh | ||
5 | Nguyễn Minh Đức | 65,33 | Giáo sư, Thiếu tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội | |
Trần Thị Diệu Thúy | 60,70 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Trần Anh Tuấn | 63,39 | Phó Giám đốc Sở KH - ĐT Thành phố Hồ Chí Minh | ||
6 | Bình Tân | Dương Ngọc Hải | 62,15 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thiện Nhân | 72,30 | Giáo sư, Tiến sĩ | ||
Hà Phước Thắng | 59,26 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh | ||
7 | Nguyễn Minh Hoàng | 60,17 | Thiếu tướng, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Thành phố Hồ Chí Minh | |
Phạm Khánh Phong Lan | 65,49 | Phó Giáo sư, Trưởng ban Quản lý an toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | ||
Phan Thị Thanh Phương | 64,89 | Bí thư Thành đoàn Thành phố Hồ Chí Minh | ||
8 | Tô Thị Bích Châu | 61,07 | Bí thư Quận ủy Quận 1 | |
Đặng Văn Lẫm | 58,92 | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 7 | ||
Trương Trọng Nghĩa | 58,09 | Phó Chủ nhiệm Đoàn Luật sư Thành phố Hồ Chí Minh | ||
9 | Phan Văn Mãi | 64,91 | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, Trưởng Đoàn ĐBQH Thành phố Hồ Chí Minh | |
Dương Văn Thăng | 66,59 | Thiếu tướng, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án quân sự Trung ương | ||
Nguyễn Trần Phượng Trân | 63,73 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh | ||
10 | Nguyễn Thị Lệ | 85,43 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | |
Nguyễn Xuân Phúc [6] | ||||
Phan Văn Xựng | 69,30 | Thiếu tướng, Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh |
Hải Phòng[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Tống Văn Băng | 90,59 | Chủ tịch Liên đoàn lao động thành phố Hải Phòng | |
Nguyễn Hồng Diên | 97,03 | Bộ trưởng Bộ Công Thương | ||
Nguyễn Đức Dũng | 93,42 | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 3 | ||
Trần Lưu Quang | 68,55 | Phó Thủ tướng Chính phủ | ||
2 | Nguyễn Chu Hồi | 87,35 | Chủ tịch Hội Bảo vệ môi trường biển | |
Nguyễn Minh Quang | 91,49 | Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Hải Phòng | ||
Lã Thanh Tân | 85,62 | Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng | ||
3 | Vũ Thanh Chương | 94,37 | Thiếu tướng, Giám đốc Công an thành phố Hải Phòng | |
Đỗ Mạnh Hiến | 97,17 | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hải Phòng | ||
Vương Đình Huệ | 99,89 | Giáo sư, Chủ tịch Quốc hội Việt Nam |
Đà Nẵng[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Đình Chung | 79,99 | Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Đà Nẵng | |
Trần Chí Cường | 73,55 | Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng | ||
Võ Văn Thưởng | 83,04 | Chủ tịch nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | ||
2 | Nguyễn Duy Minh | 70,93 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Đà Nẵng | |
Nguyễn Văn Quảng | 79,64 | Bí thư Thành ủy Đà Nẵng | ||
Nguyễn Thị Kim Thúy | 73,07 | Ủy viên Thường trực Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội |
Cần Thơ[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Minh Chính | 98,74 | Thủ tướng Việt Nam | |
Đào Chí Nghĩa | 70,86 | Bí thư Thành đoàn Cần Thơ | ||
Nguyễn Văn Thuận | 81,02 | Thiếu tướng, Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ | ||
2 | Trương Thị Ngọc Ánh | 68,36 | Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | |
Lê Quang Mạnh | 82,97 | Bí thư Thành ủy Cần Thơ | ||
3 | Nguyễn Mạnh Hùng | 63,40 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp | |
Nguyễn Thanh Phương | 69,54 | Giáo sư, Chủ tịch Hội đồng Trường Đại học Cần Thơ |
An Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Võ Thị Ánh Xuân | 89,35 | Phó Chủ tịch nước | |
Trình Lam Sinh | 69,77 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang | ||
Nguyễn Văn Thạnh | 68,82 | Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang | ||
2 | Trần Thị Thanh Hương | 75,69 | Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang | |
Hoàng Hữu Chiến | 73,67 | Thiếu tướng, Phó Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng Việt Nam | ||
Lương Quốc Đoàn | 68,48 | Chủ tịch Trung ương Hội Nông dân Việt Nam | ||
3 | Đôn Tuấn Phong | 84,59 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Đối ngoại Quốc hội | |
Phan Huỳnh Sơn | 72,41 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh An Giang Phó Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang | ||
Chau Chắc | 67,58 | Đại tá, Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang |
Bà Rịa-Vũng Tàu[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Bình Minh | |||
Nguyễn Tâm Hùng | 70,38 | Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
Huỳnh Thị Phúc | 65,80 | Phó Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
2 | Nguyễn Thị Yến (Nguyễn Thị Phấn) |
80,45 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | |
Dương Tấn Quân | 79,01 | |||
Đỗ Văn Yên | 71,11 | Chuẩn Đô đốc, Chính ủy Bộ Tư lệnh Vùng 2 Quân chủng Hải quân |
Bạc Liêu[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Hận | 80,26 | Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Bạc Liêu | |
Lữ Văn Hùng | 79,59 | Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | ||
Trần Thị Thu Đông | 72,13 | Chủ tịch Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam | ||
2 | Trần Thị Hoa Ry | 85,39 | Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | |
Nguyễn Huy Thái (Y Lan) |
83,46 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách phụ trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bạc Liêu | ||
Lê Thị Ngọc Linh | 76,74 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh đoàn Bạc Liêu |
Bắc Kạn[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hồ Thị Kim Ngân | 69,14 | Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn | |
Nguyễn Thị Thủy | 67,75 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Tư pháp Quốc hội | ||
Hà Sỹ Huân | 59,34 | Bí thư Huyện ủy Ba Bể | ||
2 | Hoàng Duy Chinh | 82,42 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn | |
Nguyễn Thị Huế | 58,14 | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | ||
Hoàng Văn Hữu | 52,99 | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 1 |
Bắc Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Văn Lâm | 75,09 | Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Bắc Giang | |
Leo Thị Lịch | 70,89 | Ủy viên Thường trực Hội đồng Dân tộc Quốc hội | ||
Nguyễn Văn Thi | 70,07 | Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang | ||
2 | Nguyễn Hòa Bình | 82,01 | Phó Giáo sư, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | |
Dương Văn Thái | 81,91 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang | ||
Đỗ Thị Việt Hà | 70,33 | Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang | ||
3 | Nguyễn Thị Thúy Ngần | 74,88 | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Phó Tổng Thư ký Quốc hội | |
Trần Văn Tuấn | 70,22 | Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Bắc Giang | ||
Phạm Văn Thịnh | 70,03 | Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bắc Giang |
Bắc Ninh[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đào Hồng Lan | 92,86 | Quyền Bộ trưởng Bộ Y tế | |
Nguyễn Ngọc Bảo | 84,85 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội | ||
Nguyễn Anh Tuấn | 63,96 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh, Trưởng đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Bắc Ninh | ||
2 | Trần Quốc Tỏ | 91,50 | Phó Giáo sư, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | |
Trần Thị Vân | 80,84 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bắc Ninh | ||
Nguyễn Thị Hà | 54,64 | Giáo viên trường Trung học phổ thông Lương Tài | ||
3 | Nguyễn Như So | 86,80 | Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam | |
Nguyễn Thị Kim Anh | 76,98 | Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bến Tre[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đặng Thuần Phong | 64,89 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội Quốc hội | |
2 | Trần Thị Thanh Lam | 63,46 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách phụ trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre | |
Võ Văn Hội | 62,31 | Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bến Tre | ||
3 | Nguyễn Trúc Sơn | 78,16 | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | |
Nguyễn Thị Yến Nhi | 72,43 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre | ||
Nguyễn Thị Lệ Thủy | 67,99 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Bình Dương[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Dành | 74,90 | Bí thư Thị ủy Tân Uyên | |
Trần Công Phàn | 71,15 | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký Hội Luật gia Việt Nam | ||
Nguyễn Văn Lợi | 88,60 | Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương | ||
2 | Nguyễn Thị Ngọc Xuân | 60 | Bí thư Tỉnh đoàn Bình Dương | |
Nguyễn Quang Huân | 57,15 | Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần HALCOM | ||
3 | Phạm Trọng Nhân | 75,73 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Dương | |
Nguyễn Hoàng Bảo Trân | 69,28 | Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương | ||
Vũ Huy Khánh | 67,40 | Đại tá, Phó Cục trưởng Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp, Bộ Công an | ||
4 | Nguyễn Tân Cương | 77,08 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng tham mưu trưởng | |
Lê Văn Khảm | 71,75 | Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế | ||
Nguyễn Văn Riễn (Linh mục Nguyễn Văn Riễn) |
63,43 | Phó Chủ tịch, Tổng thư ký Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam |
Bình Định[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Kim Toàn | 70,53 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bình Định | |
Hồ Đức Phớc | 69,23 | Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
Nguyễn Thị Thu Thủy | 67,82 | Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định | ||
2 | Nguyễn Văn Cảnh | 60 | Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Phú Hiệp, Giám đốc Khu Du lịch Cửa Biển | |
Đồng Ngọc Ba | 57,15 | Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp | ||
3 | Nguyễn Lân Hiếu | 69,25 | Giám đốc Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | |
Lý Tiết Hạnh | 56.97 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Định |
Bình Phước[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tuấn Anh | 86,75 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội | |
Huỳnh Thành Chung | 85,62 |
| ||
2 | Vũ Ngọc Long | 84,40 | Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Phước | |
Phan Viết Lượng | 84,39 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh thiếu niên và Nhi đồng Quốc hội | ||
Điểu Huỳnh Sang | 75,90 | Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Phước, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Phước |
Bình Thuận[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Bố Thị Xuân Linh | 70,44 | Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Thuận | |
Lê Quang Huy | 69,12 | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội | ||
2 | Dương Văn An | 78,89 | Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận | |
Phạm Thị Hồng Yến | 65,97 | Trưởng ban Hợp tác quốc tế Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | ||
Nguyễn Hữu Thông | 64,36 | Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Bình Thuận | ||
2 | Trần Hồng Nguyên | 72,47 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội | |
Đặng Hồng Sỹ | 68,83 | Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bình Thuận |
Cà Mau[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Quân | 82,15 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau | |
Lê Thanh Vân | 72,68 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội | ||
Lê Mạnh Hùng | 72,42 | Tổng giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | ||
2 | Dương Thanh Bình (Dương Hoàng Du) |
78,55 | Trưởng ban Dân nguyện Quốc hội | |
Nguyễn Duy Thanh | 56,19 | Tổng giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Trang trí Nội thất Thanh Phương | ||
2 | Nguyễn Quốc Hận | 79,74 | Phó Trưởng đoàn phụ trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau | |
Đinh Ngọc Minh | 76,84 | Phó Viện trưởng Viện Chiến lược phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Cao Bằng[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lại Xuân Môn | 78,39 | Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng | |
Đỗ Quang Thành | 72,95 | Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | ||
Đoàn Thị Lê An | 69,55 | Phó Chánh Văn phòng, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Cao Bằng | ||
2 | Bế Minh Đức | 72,45 | Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng | |
Đàm Minh Diện | 69,03 | Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng | ||
Nguyễn Đình Việt | 65,57 | Vụ trưởng Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội |
Đắk Lắk[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Ngô Trung Thành | 87,12 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội | |
Lê Ngọc Hải | 86,35 | Đại tá, Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Quân khu 5 | ||
Nguyễn Thị Xuân | 83,77 | Thiếu tướng, Ủy viên Thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | ||
2 | Bùi Thị Minh Hoài | 89,04 | Trưởng ban Dân vận Trung ương | |
Lưu Văn Đức | 87,34 | Ủy viên Thường trực Hội đồng Dân tộc | ||
Lê Thị Thanh Xuân | 83,99 | Bí thư Thị ủy Buôn Hồ | ||
3 | Nguyễn Thị Thu Nguyệt | 83,95 | Chủ tịch Hội Liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Đắk Lắk | |
Phúc Bình Niê dăm | 81,78 | Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đắk Lắk | ||
Y Vinh Tơr | 77,01 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk |
Đắk Nông[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Trường Giang | 82,35 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội | |
Dương Khắc Mai (Dương Ngọc Mai) |
63,19 | Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông | ||
Trần Thị Thu Hằng | 53,10 | Phó Chánh Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông | ||
2 | Ngô Thanh Danh | 88,40 | Bí thư Tỉnh ủy Đắk Nông | |
Phạm Nam Tiến | 84,69 | Vụ trưởng Vụ Địa phương II, Ban Nội chính Trung ương | ||
Phạm Thị Kiều | 62,29 | Phó Trưởng khoa Khám sức khỏe cán bộ, Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông |
Điện Biên[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tiến Thiện (Thượng tọa Thích Đức Thiện) |
93,06 | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam | |
Nguyễn Văn Thắng | 91,38 | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên | ||
Quàng Thị Nguyệt | 77,26 | |||
2 | Tráng A Tủa | 89,93 | Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Điện Biên | |
Lò Thị Luyến | 83,71 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Điện Biên | ||
Tạ Thị Yên | 83,54 | Phó Trưởng ban Công tác Đại biểu quốc hội |
Đồng Nai[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Phú Cường | 74,97 | ||
Trịnh Xuân An | 70,76 | |||
Nguyễn Thị Như Ý | 65,76 | |||
Nguyễn Sỹ Quang | 64,76 | Chuyển từ đoàn ĐBQH Thành phố Hồ Chí Minh | ||
2 | Vũ Hồng Văn | 83,99 | ||
Lê Hoàng Hải | 74,46 | |||
Bùi Xuân Thống | 72,89 | |||
3 | Quản Minh Cường | 77,80 | ||
Đỗ Huy Khánh | 76,74 | |||
Nguyễn Công Long | 71,18 | |||
4 | Đỗ Thị Thu Hằng | 78,57 | ||
Vũ Hải Hà | 74,87 | |||
Thổ Út | 72,43 |
Đồng Tháp[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Huỳnh Minh Tuấn | 79,50 | ||
Hà Thị Nga | 58,25 | |||
2 | Lê Quốc Phong | 77,28 | ||
Nguyễn Hải Anh | 60,59 | |||
Nguyễn Thị Mai Hoa | 58,09 | |||
3 | Lê Minh Hoan | 78,82 | ||
Phạm Văn Hòa | 66,77 | |||
Trần Văn Sáu | 65,70 |
Gia Lai[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Châu Ngọc Tuấn | 84,17 | ||
Đinh Ngọc Quý | 82,30 | |||
Rơ Châm H′Phik | 75,42 | |||
2 | Nguyễn Thị Mai Phương | 87,75 | ||
Đinh Văn Thê | 81,88 | |||
3 | Y Thanh Hà Niê Kđăm | 85,18 | ||
Lê Hoàng Anh | 83,24 | |||
Siu Hương | 80,70 |
Hà Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đặng Quốc Khánh | 96,29 | ||
Phạm Thúy Chinh | 92,23 | |||
Vương Thị Hương | 90,74 | |||
2 | Hoàng Ngọc Định | 89,42 | ||
Tráng A Dương | 88,17 | |||
Lý Thị Lan | 85,45 |
Hà Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Quốc Hùng | 93 | ||
Trần Văn Khải | 90,11 | |||
Phạm Hùng Thắng | 86,43 | |||
2 | Trương Quốc Huy | 96,04 | ||
Lê Thị Nga | 90,87 | |||
Trần Thị Hiền | 90,41 |
Hà Tĩnh[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Trung Dũng | 97,11 | ||
Trần Đình Gia | 92,19 | |||
Bùi Thị Quỳnh Thơ | 90,75 | |||
2 | Hà Thọ Bình | 95,47 | ||
Lê Anh Tuấn | 93,14 | |||
3 | Lê Minh Hưng | 96,74 | ||
Phan Thị Nguyệt Thu | 92,31 |
Hải Dương[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Văn Cường | 89,71 | ||
Lê Văn Hiệu | 84,33 | |||
2 | Triệu Thế Hùng | 89,55 | ||
Nguyễn Thị Mai Thoa | 78,87 | |||
Đinh Thị Ngọc Dung | 76,42 | |||
3 | Nguyễn Ngọc Sơn | 79,60 | ||
Nguyễn Thị Việt Nga | 75,77 | |||
4 | Nguyễn Hải Hưng | 75,15 | ||
Bùi Sỹ Hoàn | 67,82 |
Hậu Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Thanh Mẫn | 90,27 | ||
Nguyễn Văn Quân | 75,64 | |||
Thái Thu Xương | 73,10 | |||
2 | Lê Tiến Châu | 82,56 | ||
Lê Thị Thanh Lam | 61,38 | |||
Lê Minh Nam | 58,43 |
Hòa Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Đức Chính | 85,74 | ||
Ngô Văn Tuấn | 83,06 | |||
Nguyễn Thị Phú Hà | 79,27 | |||
2 | Trương Thị Mai | 92,09 | ||
Đặng Bích Ngọc | 74,29 | |||
Nguyễn Cao Sơn | 72,42 |
Hưng Yên[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Tô Lâm | 98,36 | ||
Đỗ Tiến Sỹ | 97,33 | |||
Đoàn Thị Thanh Mai | 90,20 | |||
2 | Phạm Đình Toản | 90,73 | ||
Vũ Hồng Luyện | 87,01 | |||
3 | Nguyễn Đại Thắng | 83,28 | ||
Đào Hồng Vận | 75,49 |
Khánh Hoà[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Tuấn Anh | 74,52 | ||
Lê Xuân Thân | 68,32 | |||
2 | Hà Quốc Trị | 59,25 | ||
Đỗ Ngọc Thịnh | 50,13 | |||
3 | Trần Ngọc Khánh | 84,99 | ||
Lê Hữu Trí | 70,72 | |||
Hà Hồng Hạnh | 59,44 |
Kiên Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Phương Tuấn | 72,04 | ||
Châu Quỳnh Dao | 62,35 | |||
2 | Lê Thành Long | 75,25 | ||
Nguyễn Thị Kim Bé | 72,66 | |||
Nguyễn Việt Thắng | 65,14 | |||
3 | Đỗ Thanh Bình | 88,79 | ||
Lý Anh Thư | 80,13 | |||
Nguyễn Danh Tú | 78,53 |
Kon Tum[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Hùng | 93,39 | ||
Phạm Đình Thanh | 91,13 | |||
Nàng Xô Vi | 82,97 | |||
2 | Trần Thị Thu Phước | 92,21 | ||
Tô Văn Tám | 92,04 | |||
U Huấn | 90,83 |
Lai Châu[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Giàng Páo Mỷ | 95,50 | ||
Nguyễn Hữu Toàn | 90,88 | |||
Tao Văn Giót | 81,33 | |||
2 | Hoàng Văn Bình (Hoàng Thanh Bình) |
88,18 | ||
Hoàng Quốc Khánh | 85,27 | |||
Trần Hồng Minh | 83,45 |
Lạng Sơn[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Trọng Nghĩa | 84,37 | ||
Hoàng Văn Nghiệm | 82,02 | |||
Lưu Bá Mạc | 72,96 | |||
2 | Triệu Quang Huy | 82,40 | ||
Chu Thị Hồng Thái | 81,76 | |||
Trần Sỹ Thanh | 80,06 |
Lào Cai[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đặng Xuân Phong | 94,72 | ||
Lê Thị Hà (Lê Thu Hà) |
91,19 | |||
Hà Đức Minh | 90,01 | |||
2 | Trần Cẩm Tú | 87,86 | ||
Sùng A Lềnh | 86,48 | |||
Nguyễn Thị Lan Anh | 82,89 |
Lâm Đồng[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phan Đình Trạc | 83,34 | ||
Trịnh Thị Tú Anh | 81,32 | |||
Nguyễn Tạo | 78,90 | |||
2 | Lâm Văn Đoan | 77,48 | ||
K'Nhiễu | 71,21 | |||
3 | Nguyễn Văn Hiển | 85,73 | ||
Trần Đình Văn | 80,55 |
Long An[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Tấn Tới | 69,87 | ||
Trần Quốc Quân | 67,70 | |||
Phan Thị Mỹ Dung | 57,79 | |||
2 | Nguyễn Thanh Hải | 76,20 | ||
Nguyễn Tuấn Anh | 67,30 | |||
Nguyễn Hoàng Uyên | 53,13 | |||
3 | Hoàng Văn Liên | 60,07 | ||
Lê Thị Song An | 53,93 |
Nam Định[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hải Dũng | 83,87 | ||
Lê Khánh Hải | 82,76 | |||
Nguyễn Thị Thúy Ngọc | 59,15 | |||
2 | Lê Quốc Chỉnh | 87,99 | ||
Mai Thị Phương Hoa | 82,96 | |||
Khương Thị Mai | 72,66 | |||
3 | Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim) | 76,50 | ||
Trần Thị Quỳnh | 61,63 |
Nghệ An[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Minh Hiếu | 91,25 | ||
Trần Nhật Minh | 87,61 | |||
2 | Vi Văn Sơn | 92,03 | ||
Đặng Xuân Phương | 92,22 | |||
Trần Đức Thuận | 90,64 | |||
3 | Phạm Phú Bình | 86,67 | ||
Thái Thị An Chung | 82,93 | |||
Hoàng Thị Thu Hiền | 79,48 | |||
4 | Thái Thanh Quý | 92,85 | ||
Đỗ Văn Chiến | 86,90 | |||
Thái Văn Thành | 83,59 | |||
5 | Nguyễn Vân Chi | 91,77 | ||
Võ Thị Minh Sinh | 89 |
Ninh Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thị Thu Hà | 98,38 | ||
Nguyễn Thành Công | 91,75 | |||
Mai Khanh | 90,28 | |||
2 | Nguyễn Thị Thanh | 97,39 | ||
Đinh Việt Dũng | 95,50 | |||
Trần Thị Hồng Thanh | 92,58 |
Ninh Thuận[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Quốc Nam | 88,15 | ||
Nguyễn Đình Khang | 84,48 | |||
Chamaléa Thị Thủy | 70,06 | |||
2 | Phan Xuân Dũng | 79,36 | ||
Đàng Thị Mỹ Hương | 77,72 | |||
Nguyễn Văn Thuận | 74,20 |
Phú Thọ[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thúy Anh | 88,83 | ||
Cầm Hà Chung | 86,59 | |||
Hà Ánh Phượng | 78,40 | |||
2 | Nguyễn Đăng Khải | 84,26 | ||
Nguyễn Thành Nam | 80,75 | |||
3 | Bùi Minh Châu | 94,70 | ||
Vũ Tuấn Anh | 86,89 |
Phú Yên[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Đại Dương | 84,05 | ||
Đỗ Chí Nghĩa | 68,30 | |||
Dương Bình Phú | 51,90 | |||
2 | Lê Quang Đạo | 73,91 | ||
Lê Văn Thìn | 62,43 | |||
Lê Đào An Xuân | 56,27 |
Quảng Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Quang Minh | 89,75 | ||
Nguyễn Tiến Nam | 89,55 | |||
Nguyễn Thị Tuyết Nga | 85,02 | |||
2 | Vũ Đại Thắng | 91,99 | ||
Nguyễn Mạnh Cường | 91,82 | |||
Nguyễn Minh Tâm | 83,03 |
Quảng Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Vương Quốc Thắng | 70,35 | ||
Đặng Thị Bảo Trinh | 66,26 | |||
2 | Lê Văn Dũng | 86,18 | ||
Dương Văn Phước | 77,21 | |||
Tạ Văn Hạ | 71,85 | |||
3 | Nguyễn Đức Hải | 80,97 | ||
Phan Thái Bình | 73,86 |
Quảng Ninh[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Vũ Hồng Thanh | 93,36 | ||
Nguyễn Xuân Thắng | 93,11 | |||
Lê Minh Chuẩn | ||||
2 | Ngô Hoàng Ngân | 93,50 | ||
Đỗ Thị Lan | 88,46 | |||
Lương Công Quyết (Hòa thượng Thích Thanh Quyết) |
87,82 | |||
3 | Nguyễn Thị Thu Hà | 85,19 | ||
Trần Thị Kim Nhung | 82,04 |
Quảng Ngãi[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đặng Ngọc Huy | 79,71 | ||
Trần Thị Hồng An | 70,94 | |||
2 | Đinh Thị Phương Lan | 78,27 | ||
Lương Văn Hùng | 77,83 | |||
Vũ Thị Liên Hương | 74,65 | |||
3 | Trần Quang Phương | 85,22 | ||
Huỳnh Thị Ánh Sương | 78,22 |
Quảng Trị[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Chí Dũng | 86,88 | ||
Hoàng Đức Thắng | 80,60 | |||
Hồ Thị Minh | 71,48 | |||
2 | Hà Sỹ Đồng | 80,97 | ||
Nguyễn Hữu Đàn | 79,15 | |||
Lê Quang Tùng | 78,02 |
Sóc Trăng[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lâm Văn Mẫn | 87,76 | ||
Hoàng Thanh Tùng | 73,69 | |||
Phạm Thị Minh Huệ | 51,53 | |||
2 | Nguyễn Xuân Dắt | 78,24 | ||
Tô Ái Vang | 70,24 | |||
3 | Lý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức) |
72,74 | ||
Triệu Thị Ngọc Diễm | 69,50 |
Sơn La[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hữu Đông | 90,33 | ||
Hoàng Thị Đôi | 85,60 | |||
Lò Việt Phương | 81,60 | |||
2 | Quàng Văn Hương | 82,58 | ||
Chá A Của | 81,65 | |||
3 | Đinh Công Sỹ | 87,32 | ||
Vi Đức Thọ | 83,56 |
Tây Ninh[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Hùng Thái | 73,39 | ||
Nguyễn Trọng Nghĩa | 71,63 | |||
Hoàng Thị Thanh Thúy | 63,25 | |||
2 | Huỳnh Thanh Phương | 70,84 | ||
Nguyễn Mạnh Tiến | 66,19 | |||
Trần Hữu Hậu | 56,17 |
Thái Bình[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Khắc Định | 86,23 | ||
Nguyễn Văn Huy | 82,42 | |||
Trần Khánh Thu | 50,02 | |||
2 | Nguyễn Văn An (Nguyễn Minh An) |
86,26 | ||
Nguyễn Thị Thu Dung | 75,90 | |||
Phan Đức Hiếu | 70,61 | |||
3 | Ngô Đông Hải | 90,17 | ||
Lại Văn Hoàn | 84,72 | |||
Nguyễn Văn Thân | 71,07 |
Thái Nguyên[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Công Hoàng | 74,74 | ||
Lý Văn Huấn | 57,73 | |||
2 | Phan Văn Giang | 88,68 | ||
Đoàn Thị Hảo | 70,44 | |||
Nguyễn Lâm Thành | 67,31 | |||
3 | Nguyễn Thanh Hải | 85,86 | ||
Hoàng Anh Công | 77,90 |
Thanh Hoá[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Mạnh Khoa | 92,31 | ||
Trần Văn Thức | 91,44 | |||
Võ Mạnh Sơn | 90,60 | |||
2 | Lương Cường (Lương Văn Cường) |
97,72 | ||
Mai Văn Hải | 93,94 | |||
Cao Mạnh Linh | 89,86 | |||
3 | Đào Ngọc Dung | 92,06 | ||
Vũ Xuân Hùng | 90,50 | |||
Cầm Thị Mẫn | 81,17 | |||
4 | Cao Thị Xuân | 91,67 | ||
Lê Văn Cường | 89,71 | |||
Lê Thanh Hoàn | 89,67 | |||
5 | Lại Thế Nguyên | 96,53 | ||
Phạm Thị Xuân | 88,67 |
Thừa Thiên Huế[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Trường Sơn | 83,54 | ||
Nguyễn Thị Sửu (Nguyễn Thị Hường, Kê Sửu) |
76,57 | |||
2 | Nguyễn Thanh Hải | 73,85 | ||
Phạm Như Hiệp | 72,89 | |||
Lê Hoài Trung | 67,35 | |||
3 | Lê Trường Lưu | 86,53 | ||
Nguyễn Hải Nam | 80,70 |
Tiền Giang[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Danh | 78,10 | ||
Nguyễn Kim Tuyến | 75,81 | |||
Nguyễn Thanh Cầm | 67,52 | |||
2 | Nguyễn Văn Dương | 60,24 | ||
Nguyễn Hoàng Mai | 55,72 | |||
3 | Tạ Minh Tâm | 73,22 | ||
Nguyễn Thị Uyên Trang | 69,28 | |||
Nguyễn Minh Sơn | 68,90 |
Trà Vinh[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Quốc Tuấn | 70,11 | ||
Phạm Thị Hồng Diễm | 62,12 | |||
Thạch Phước Bình | 60,62 | |||
2 | Ngô Chí Cường | 75,55 | ||
Huỳnh Thị Hằng Nga | 66,20 | |||
Bế Trung Anh | 55,50 |
Tuyên Quang[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Chẩu Văn Lâm | 87,63 | ||
Nguyễn Việt Hà | 76,40 | |||
2 | Lò Thị Việt Hà | 68,84 | ||
Âu Thị Mai | 66,92 | |||
3 | Nguyễn Đắc Vinh | 80,68 | ||
Ma Thị Thúy | 70,29 |
Vĩnh Long[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Văn Nghiêm | 74,10 | ||
Nguyễn Thị Minh Trang | 66,79 | |||
Trịnh Minh Bình | 57,29 | |||
2 | Nguyễn Thanh Long | Ngày 07/06/2022, Quốc hội đã bãi nhiệm tư cách Đại biểu Quốc hội khóa XV.[4] | ||
Nguyễn Thị Quyên Thanh | 67,11 | |||
Nguyễn Thanh Phong | 65,42 |
Vĩnh Phúc[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Thị Thúy Lan | 92,68 | ||
Bùi Thanh Sơn | 89,14 | |||
Trần Văn Tiến | 86,12 | |||
2 | Nguyễn Văn Mạnh | 86,57 | ||
Thái Quỳnh Mai Dung | 82,81 | |||
Lê Tất Hiếu | 82,63 |
Yên Bái[sửa | sửa mã nguồn]
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Đức Duy | 94,97 | ||
Nguyễn Thành Trung | 90,12 | |||
Triệu Thị Huyền | 84,38 | |||
2 | Phạm Thị Thanh Trà | 96,59 | ||
Nguyễn Quốc Luận | 94,48 | |||
Khang Thị Mào | 90,70 |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Ngày bầu cử Quốc hội khóa XV và HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021”. Báo Thời Nay - Báo Nhân Dân. 19 tháng 11 năm 2020. Truy cập 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ Tạ Hiển (10 tháng 6 năm 2021). “Công bố danh sách 499 người trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XV”. Báo điện tử của Đài Truyền hình Việt Nam. Truy cập 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ Nguyễn Hoàng (10 tháng 6 năm 2021). “Công bố danh sách 499 đại biểu Quốc hội khóa XV”. Cổng Thông tin Điện tử Chính phủ. Truy cập 20 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b ONLINE, TUOI TRE (7 tháng 6 năm 2022). “Bãi nhiệm đại biểu Quốc hội, phê chuẩn cách chức bộ trưởng với ông Nguyễn Thanh Long”. TUOI TRE ONLINE.
- ^ “Quốc hội đồng ý cho ông Phạm Bình Minh và Lê Minh Chuẩn thôi ĐBQH”.
- ^ a b ONLINE, TUOI TRE (18 tháng 1 năm 2023). “Quốc hội miễn nhiệm Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2023.