Danh sách đô thị România
(đổi hướng từ Danh sách đô thị Romania)
Dưới đây là danh sách thành phố România xếp theo thứ tự dân số theo điều tra năm 2002. Đối với thành phố lớn, độ cao trung bình được đưa ra.[1] Thành phố in đậm là thủ phủ. Danh sách này gồm các thành phố lớn với tư cách municipiu cũng như oraş.
Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố có dân số trên 100.000 người (ước tính năm 2009)[sửa | sửa mã nguồn]
Thành thị lớn nhất của România ước tính 1 tháng 1 năm 2010[3] |
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Hạt | Dân số | Hạng | Tên | Hạt | Dân số. | ||
![]() Bucharest ![]() Iași |
1 | Bucharest | Bucharest | 1.944.367 | 11 | Oradea | Bihor | 204.477 | ![]() Timișoara ![]() Cluj-Napoca |
2 | Iași | Iași | 315.649 | 12 | Bacău | Bacău | 177.087 | ||
3 | Timișoara | Timiș | 312.113 | 13 | Pitești | Argeș | 166.893 | ||
4 | Cluj-Napoca | Cluj | 306.009 | 14 | Arad | Arad | 166.003 | ||
5 | Constanța | Constanța | 302.040 | 15 | Sibiu | Sibiu | 154.548 | ||
6 | Craiova | Dolj | 298.643 | 16 | Târgu Mureș | Mureș | 145.151 | ||
7 | Galați | Galați | 290.733 | 17 | Baia Mare | Maramureș | 139.154 | ||
8 | Brașov | Brașov | 278.003 | 18 | Buzău | Buzău | 132.210 | ||
9 | Ploiești | Prahova | 228.378 | 19 | Botoșani | Botoșani | 116.110 | ||
10 | Brăila | Brăila | 211.884 | 20 | Satu Mare | Satu Mare | 112.705 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Anuarul de statistica, pag 16
- ^ http://www.primaria-fagaras.ro/detalii_pagina_agenda_21_a.php?id=2
- ^ “Largest Romanian cities in 2009” (bằng tiếng Romania). Agerpres. 2 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.