Danh sách đĩa nhạc của (G)I-dle

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của (G)I-dle
(G)I-dle biểu diễn vào năm 2019
Video âm nhạc10
EP6
Đĩa đơn8
Album nhạc phim2
Bài hát khác2
Cộng tác7
Album đĩa đơn1

Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc (G)I-dle đã phát hành 6 mini-album, 1 album đĩa đơn và 8 đĩa đơn nhạc số. Nhóm cũng đã góp mặt trong 6 bài hát cộng tác, 2 bài hát nhạc phim và đã có 12 video âm nhạc.

Single Album[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết Xếp hạng Doanh số
KOR
[1]
DUMDi DUMDi 2
  • CHN: 183,945[2]
  • KOR: 125,801[3]

Mini-album[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chi tiết Xếp hạng Doanh số
KOR
[1]
JPN
[4]
TW
[5]
US World
[6]
Phát hành tại Hàn Quốc
I Am 6 6 5
I Made 2 5
I Trust 1 48 4
I Burn 3 35 10
I Never Die 2[14] 13
Phát hành tại Nhật Bản
Latata 5
Oh My God 23
"—" biểu thị các mục không xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó

Single[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Xếp hạng Doanh số
(DL)[a]
Album
KOR
[19]
KOR
Hot.
[20]
NZ Hot.
[21]
SCO
[22]
US World
[23]
2018 "Latata"[b] 12 12 4 I am
"Hann (Alone)" (한(一)) 8 10 39 2 Non-album single
2019 "Senorita" 19 10 7 I Made
"Uh-Oh" 31 23 7 Không có Non-album single
2020 "Oh My God" 15 10 97 3 I Trust
2021 HWAA I Burn
Last Dance
"—" biểu thị các mục không xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó

Sản phẩm kết hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Xếp hạng Album
KOR
[26]
CAN
Dig.
[27]
CHN

[28]

FRA

Dig.

[29]

MLY

[30]

NZ
Hot.

[31]
SCO
[32]
SWE
Heat.

[33]
UK
Down.
[34]
US
Dig.
[35]
US World
[36]
2018 "Follow Your Dreams" (한걸음) ONE
(với United Cube[c])
"Mermaid"
"Upgrade"
"Young & One"
Pop/Stars (Soyeon, Miyeon với Madison Beer và Jaira Burns trong nhóm nhạc K/DA) 39 30 19 86 16 6 82 4 75 30 1 Non-album single[37]
2019 GIANTS (Soyeon, Miyeon với Becky G, Keke Palmer, DUCKWRTH, Thutmose trong nhóm nhạc True Damage Non-album single
2020 The Baddest (Soyeon, Miyeon với Bea Miller và Wolftyla trong nhóm nhạc K/DA) 178 30 16 6 70 74 28 1 K/DA All Out
More (Soyeon, Miyeon với Madison Beer, Lexie Liu, Jaira Burns và Seraphine trong nhóm nhạc K/DA) 48 16 18 9 1
"—" biểu thị các mục không xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó

Hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Thành viên Nghệ sĩ hợp tác cùng
2018 한걸음 (Follow Your Dreams) Cả nhóm HyunA, Jo Kwon, BTOB, CLC, Pentagon, Yoo Seon-ho
"Mermaid" Soyeon
"Upgrade" Cả nhóm
"Young & One" Cả nhóm
"Wow Thing" Soyeon SM Station X 0 (Chungha, SinB, Seulgi)
2019 "I Wanna Be" Soyeon SHINee Key
"Empire" Minnie Wengie
2020 "DESSERT" Soyeon SNSD Hyoyeon
"Cart" Miyeon Hangzoo

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Thành viên Album Chú thích
2018 "Run! (Relay)" Cả nhóm Running Man: Pululu's Counterattack OST [38]
2019 "Help Me" Her Private Life OST (Phần 1) [39]
2020 "Getaway" Minnie My Dangerouse Wife OST (Phần 2) [40]
"We Already Fell In Love" Miyeon, Minnie DoDoSolSolLaLaSol OST (Phần 4) [41]
"My Destiny" Miyeon Tale of the Nine Tailed OST (Phần 8) [42]
2021 "Dreaming About You" Miyeon Replay OST (Phần 6) [43]

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Đạo diễn Chú thích
2018 "LATATA" Hong Won Ki

(Zanybros)

[44]
"HANN" (Alone) [45]
2019 "Senorita" [46]
"Blow Your Mind" Tự sản xuất [47]
"Uh-Oh" Digipedi [48]
"LATATA" (phiên bản tiếng Nhật) Jimmy

(VIA)

[49]
"LATATA" (phiên bản Crash Diamond Eyes) Hong Won Ki

(Zanybros)

[50]
"LION" Digipedi [51]
2020 "Oh My God" Yoon Rima, Jang Dongju

(Rigend Film Studio)

[52]
"i'M THE TREND" Tự sản xuất
"DUMDi DUMDi" Jang Jaehyeok, Lee Kyeongsoon

(Bibbidi Bobbidi Boo)

2021 "HWAA" Paranoid Paradigm

(VM Project Architecture)

[53]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Số liệu doanh số của các đĩa đơn dựa trên số lượt tải xuống phiên bản kỹ thuật số
  2. ^ ′"Latata" (phiên bản tiếng Nhật) đã được phát hành vào ngày 12 tháng 7 năm 2019 với tư cách là đĩa đơn chính từ EP đầu tay tại Nhật Bản "Latata".
  3. ^ HyunA, Jo Kwon, BTOB, CLC, Pentagon, Yoo Seon-ho

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Gaon Weekly Album Chart
    • “I Am”. May 20–26, 2018.
  2. ^ Cumulative sales of Dumdi Dumdi:
  3. ^ Cumulative sales of Dumdi Dumdi:
  4. ^ “Oricon Album Chart” (bằng tiếng Nhật).
  5. ^ “FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). FIVE-MUSIC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.
  6. ^ Billboard World Albums
  7. ^ “2021년 02월 Album Chart (see #155)”.
  8. ^ Sales for I Am:
  9. ^ “2021년 02월 Album Chart (see #182)”.
  10. ^ “2021년 01월 Album Chart (see #189)”.
  11. ^ “週間 アルバムランキング 2020年04月27日付”. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2021.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  12. ^ a b “(G)I-DLE Hit New Peak on World Albums, Earn Best U.S. Sales Week With 'I Trust' EP”.
  13. ^ “2021년 상반기 Album Chart (see #22)”.
  14. ^ “Album Chart 2022 Weeks 12”.
  15. ^ “Album Chart 2022.06 Month (see #61)”.
  16. ^ “(G)I-DLE JAPAN DEBUT MINI ALBUM 「LATATA」”. Universal Music Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019.
  17. ^ 12 tháng 8 năm 2019/ “週間 アルバムランキング 2019年08月12日付” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019.
  18. ^ “Billboard Japan Top Albums Sales 2020年09月07日付”.
  19. ^ Gaon Weekly Digital Chart:
  20. ^ Kpop Hot 100:
  21. ^ New Zealand Hot Singles:
    • “Hann”. August 27 – ngày 1 tháng 9 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  22. ^ “Oh My God”. April 10–16, 2020.
  23. ^ “World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2019.
  24. ^ a b “(G)I-dle Hit New Peak on World Digital Song Sales Chart With 'Hann (Alone)'. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.
  25. ^ “(G)I-DLE Score Second Top 5 Entry on World Albums With New 'I Made' EP”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019.
  26. ^ Gaon Weekly Digital Chart:
  27. ^ 17 tháng 11 năm 2018 “Canadian Digital Song Sales” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard.com. ngày 17 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2019.[liên kết hỏng]
  28. ^ “QQ Music Song Sales”.
  29. ^ “SNEP”. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2015. Truy cập 9 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  30. ^ “RIM”.
  31. ^ “NZ Hot 40 Singles”. Recorded Music NZ. ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  32. ^ “Official Scottish Singles Sales Chart Top 100 | Official Charts Company”. www.officialcharts.com. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  33. ^ “Swedish Heatseekers Chart – ngày 16 tháng 11 năm 2018”. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
  34. ^ “Official Singles Downloads Chart Top 100 | Official Charts Company”. www.officialcharts.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  35. ^ 17 tháng 11 năm 2018 “Digital Song Sales” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Billboard.com. ngày 17 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2019.[liên kết hỏng]
  36. ^ 17 tháng 11 năm 2018 “Pop/Stars” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). ngày 17 tháng 11 năm 2018.[liên kết hỏng]
  37. ^ “월드 챔피언십 결승전 개막식 안내” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  38. ^ “[OST] 달려! (Relay) (여자)아이들”. Melon (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 11 năm 2018.
  39. ^ “(여자)아이들, '그녀의 사생활' OST 첫 주자…박민영 현실 사랑 노래 [공식]”. Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 4 năm 2018.
  40. ^ “나의 위험한 아내 OST Part.2”.
  41. ^ “도도솔솔라라솔 OST Part.4”.
  42. ^ “구미호뎐 OST Part 8”.
  43. ^ “리플레이 OST Part 6”.
  44. ^ “(G)I-DLE: LATATA”. Zanybros. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  45. ^ “(G)I-DLE: HANN 한”. Zanybros. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  46. ^ “(G)I-DLE (여자)아이들: Senorita”. Zanybros. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  47. ^ “(여자)아이들의 'TO NEVERLAND' 마지막 에피소드 19일 공개”. ngày 19 tháng 2 năm 2019.
  48. ^ @digipedi. “Uh-Oh (2019)”. Instagram. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2019.
  49. ^ @via_by_jimmy. “(G)I-DLE((여자)아이들)_LATATA (Japanese Ver.)”. Instagram. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019.
  50. ^ “KATE×(G)I-DLE: LATATA クラッシュダイヤモンドアイズ”.
  51. ^ @digipedi.ceo. “Lion (2019)”. Instagram. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019.
  52. ^ RIGEND FILM STUDIO. “(G)IDLE - OH MY GOD MV”. Vimeo. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2020.
  53. ^ “(여자)아이들((G)I-DLE) - '화(火花)(HWAA)”.