Danh sách đĩa nhạc của GFriend

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của GFriend

Album phòng thu 4
Album tổng hợp 1
Mini album 10
Album tái phát hành 1
Đĩa đơn 19

Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend đã phát hành 4 album phòng thu, 1 album tổng hợp, 10 mini album, 1 album tái phát hành và 19 đĩa đơn.

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các album phòng thu, với các chi tiết và vị trí trên bảng xếp hạng
Tên Chi tiết Vị trí cao nhất Doanh số
KOR
[1]
JPN
[2]
JPN Hot.
[3]
US
World

[4]
LOL 3 55 7
Time for Us
  • Phát hành: 14 tháng 1, 2019 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số
2 55 12
Fallin' Light
  • Phát hành: 13 tháng 11, 2019 (JPN)
  • Hãng đĩa: King Records
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số
7 11
回:Walpurgis Night
  • Phát hành: 9 tháng 11, 2020 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số
3 84
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Album tổng hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các album tổng hợp, với các chi tiết, vị trí trên bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận
Tên Chi tiết Vị trí cao nhất Doanh số
JPN
[2]
JPN
Hot

[13]
Kyō Kara Watashitachi wa: GFriend 1st Best
  • Phát hành: 23 tháng 5, 2018 (JPN)
  • Hãng đĩa: King Records
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số
10 10

Album tái phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các album tái phát hành, với các vị trí trên bảng xếp hạng và doanh số
Tên Chi tiết Vị trí cao nhất Doanh số
KOR
[15]
JPN
[2]
Rainbow
  • Phát hành: 13 tháng 9, 2017 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số
2 120

Mini album[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các mini album, với các vị trí trên bảng xếp hạng và doanh số
Tên Chi tiết Vị trí cao nhất Doanh số
KOR
[18]
JPN
[2]
US
World

[4]
Season of Glass
  • Phát hành: 15 tháng 1, 2015 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, SMC
9
Flower Bud
  • Phát hành: 23 tháng 7, 2015 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số
6
Snowflake
  • Phát hành: 25 tháng 1, 2016 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, SMC
2 195 10
The Awakening
  • Phát hành: 6 tháng 3, 2017 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số
1 89 5
Parallel
  • Phát hành: 1 tháng 8, 2017 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, SMC
3 105 10
Time for the Moon Night
  • Phát hành: 30 tháng 4, 2018 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, SMC
1 63 6
Sunny Summer
  • Phát hành: 19 tháng 7, 2018 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số, SMC
2 112 13
Fever Season
  • Phát hành: 1 tháng 7, 2019 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số
1 73 10
回:Labyrinth
  • Phát hành: 3 tháng 2, 2020 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số
1 43
回:Song of the Sirens
  • Phát hành: 13 tháng 7, 2020 (KOR)
  • Hãng đĩa: Source Music
  • Định dạng: CD, tải kỹ thuật số
3 42 2
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các đĩa đơn, với các vị trí trên bảng xếp hạng, năm phát hành và tên album
Tên Năm Vị trí cao nhất Doanh số
(lượt tải)
Album
KOR
[35]
KOR
Hot

[36]
JPN
[37]
JPN
Hot

[38]
MLY
[39]
SGP
[40]
US
World

[41]
"Glass Bead" (유리구슬) 2015 25 Season of Glass
"Me Gustas Tu" (오늘부터 우리는)[b] 8 Flower BudGFriend 1st Best
"Rough" (시간을 달려서) 2016 1 Snowflake
"Navillera" (너 그리고 나) 1 12 LOL
"Fingertip" 2017 2 56 13 The Awakening
"Love Whisper" (귀를 기울이면) 2 13 Parallel
"Summer Rain" (여름비) 11 21 Rainbow
"Time for the Moon Night" () 2018 2 3 17 Time for the Moon Night
"Sunny Summer" (여름여름해) 11 10 Sunny Summer
"Memoria" 6 13
  • JPN: 17,593 (vật lý)[48]
Fallin' Light
"Sunrise" (해야)[c] 2019 12 10 11 50 25
  • JPN: 13,491 (vật lý)[49]
Time for UsFallin' Light
"Flower" 9 35
  • JPN: 11,053 (vật lý)[50]
Fallin' Light
"Fever" (열대야) 27 13 Fever Season
"Fallin' Light" (天使の梯子) Fallin' Light
"Crossroads" (교차로) 2020 32 20 回:Labyrinth
"Apple" 54 41 回:Song of the Sirens
"Mago" 42 35 18 18 16 回:Walpurgis Night
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Vị trí cao nhất Doanh số
(lượt tải)
Album
KOR
"Letter in My Pocket" 2016 Pokemon the Movie XY&Z OST
"Wanna Be" 2018 [d] What's Wrong with Secretary Kim OST
"ZZAN" () 2019 [e] Just One Bite Season 2 OST
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Vị trí cao nhất Doanh số
(lượt tải)
Album
JPN
[53]
"Oh Difficult"
(với Sonar Pocket)
2019 13
  • JPN: 3,908 (vật lý)[54]
Đĩa đơn không có trong album

Bài hát được xếp hạng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Vị trí cao nhất Doanh số
(lượt tải)
Album
KOR
[55]
KOR
Hot

[36]
"Luv Star" (사랑별) 2016 52 Snowflake
"Trust" 53
"Say My Name" (내 이름을 불러줘) 72
"Someday" (그런 날엔) 75
"Fall in Love" (물들어요) 55 LOL
"LOL" 80
"Mermaid" 83
"Gone with the Wind" (바람에 날려) 87
"Hear The Wind Sing" (바람의 노래) 2017 34 The Awakening
"Rain In The Spring Time" (봄비) 94
"Please Save My Earth" (나의 지구를 지켜줘) 99
"One Half" (이분의 일 1/2) 52 Parallel
"Ave Maria" (두 손을 모아) 72
"Rainbow" 86 Rainbow
"Labyrinth" 2020 [f] 99 回:Labyrinth
"Eclipse" (지금 만나러 갑니다) [g] 86
"Eye of the Storm" (눈의 시간) [h] 92 回:Song of the Sirens
"—" biểu thị cho bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành ở khu vực đó.

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Năm Đạo diễn Nguồn
"Glass Bead" (유리구슬) 2015 Hong Won-ki (Zanybros) [63]
"Me Gustas Tu" (오늘부터 우리는)
"Rough" (시간을 달려서) 2016 [64]
"Wave" (파도) [65]
"Navillera" (너 그리고 나) Oui Kim (GDW) [66]
"Fingertip" 2017 Hong Won-ki (Zanybros) [67]
"Love Whisper" (귀를 기울이면) [68]
"Summer Rain" (여름비) [69]
"Time for the Moon Night" () 2018 Edie Ko [70]
"Me Gustas Tu" (今日から私たちは) (phiên bản tiếng Nhật) Hong Won-ki (Zanybros)
"Sunny Summer" (여름여름해) Edie Ko [71]
"Memoria" Hong Won-ki (Zanybros) [72]
"Sunrise" (해야) 2019 Vikings League [73]
"Sunrise" (phiên bản tiếng Nhật) [73]
"Flower" Hong Won-ki (Zanybros)
"Fever" (열대야) [74]
"Fallin' Light" (天使の梯子) Zanybros [75]
"Crossroads" (교차로) 2020 Edie Ko [76]
"Apple" Guzza (Lumpens) [77]
"Mago" [78]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Doanh số của ParallelRainbow được kết hợp trong Oricon.
  2. ^ "Me Gustas Tu (phiên bản tiếng Nhật)" được phát hành vào ngày 6 tháng 5 năm 2018 với tư cách là bài hát chủ đề trong tiếng Nhật album đầu tay của nhóm, GFriend 1st Best.
  3. ^ "Sunrise (phiên bản tiếng Nhật)" được phát hành vào ngày 13 tháng 2 năm 2019 với tư cách là đĩa đơn tiếng Nhật thứ hai của GFriend.
  4. ^ "Wanna Be" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 64 trên Gaon Download Chart.[51]
  5. ^ "ZZAN" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 131 trên Gaon Download Chart.[52]
  6. ^ "Labyrinth" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 42 trên Gaon Download Chart.[61]
  7. ^ "Eclipse" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 47 trên Gaon Download Chart.[61]
  8. ^ "Eye of the Storm" không ra mắt trên Gaon Digital Chart, nhưng đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 51 trên Gaon Download Chart.[62]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gaon Weekly Album Chart
    • “LOL”. July 10–16, 2016.
    • “Time for Us”. January 13–19, 2019.
    • “回:Walpurgis Night”. November 8–14, 2020.
  2. ^ a b c d “Oricon Albums Chart” (bằng tiếng Nhật). Oricon Chart. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ Billboard Japan Hot Albums
  4. ^ a b “GFriend Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
  5. ^ Doanh số tích lũy cho LOL: 77,308 (CD) + 1,040 (Kino)
  6. ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2016.
  7. ^ Doanh số tích lũy cho Time for Us: 93,025 (CD) + 2,999 (Kino)
  8. ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
  9. ^ “Weekly Gaon Retail Chart November 2019”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2020.
  10. ^ “月間 アルバムランキング (2019年11月度)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2019.
  11. ^ Cumulative sales of 回:Walpurgis Night:
  12. ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.
  13. ^ Billboard Japan Hot Albums
  14. ^ “月間 アルバムランキング (2018年05月度)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6, 2018.
  15. ^ Gaon Weekly Album Chart
  16. ^ Cumulative sales of Rainbow: 40,575 (CD) + 1,100 (Kino)
  17. ^ a b オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 8, 2017.
  18. ^ Gaon Weekly Album Chart
  19. ^ Doanh số tích lũy cho Season of Glass: 20,900 (CD) + 1,030 (Kino)
  20. ^ Doanh số tích lũy cho Flower Bud:
  21. ^ Doanh số tích lũy cho Snowflake: 42,998 (CD) + 1,000 (Kino)
  22. ^ 2016년 오리콘차트 한국어앨범 판매량 순위 [2016 Korean album sales in Japan]. MBL PARK (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 7, 2016.
  23. ^ Doanh số tích lũy cho The Awakening:
  24. ^ 오리콘 위클리 앨범 차트 [2017 March 2nd week Album Chart]. Oricon (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017.
  25. ^ Cumulative sales of Parallel:
  26. ^ Cumulative sales of Time For The Moon Night: 86,861 (CD) + 1,500 (Kino)
  27. ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 7 tháng 5, 2018.
  28. ^ Cumulative sales of Sunny Summer: 55,739 (CD) + 1,500 (Kino)
  29. ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 6 tháng 8, 2018.
  30. ^ Cumulative sales of Fever Season:
  31. ^ “Gaon Album Chart February 2020”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Hàn Quốcea Music Content Association. Truy cập ngày 12 tháng 3, 2020.
  32. ^ “週間 アルバムランキング (2020年02月17日付)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2, 2020.
  33. ^ “Gaon Album Chart July 2020”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2020.
  34. ^ “週間 アルバムランキング 2020年07月27日付(2020年07月13日~2020年07月19 日)”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2020.
  35. ^ Gaon Digital Chart
  36. ^ a b Kpop Hot 100:
  37. ^ “Oricon Singles Chart” (bằng tiếng Nhật). Oricon Chart. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
  38. ^ “GFriend Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019.
  39. ^ “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles In Malaysia”. Recording Industry Association of Malaysia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.
    • “Mago”. 12–18 March 2021. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.Quản lý CS1: định dạng ngày tháng (liên kết)
  40. ^ “RIAS International Top Charts Week 47”. Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2020.
  41. ^ “GFriend Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2020.
  42. ^ Doanh số tích lũy cho "Glass Bead":
  43. ^ a b “Gaon Observation Note”. Gaon Chart. Korea Music Content Association. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
  44. ^ Doanh số tích lũy cho "Navillera":
  45. ^ Doanh số tích lũy cho "Fingertip":
  46. ^ Doanh số tích lũy cho "Love Whisper":
  47. ^ Doanh số tích lũy cho "Summer Rain":
  48. ^ “週間 シングルランキング 2018年10月22日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018.
  49. ^ Doanh số tích lũy cho "Sunrise (Japanese version)":
  50. ^ “月間 シングルランキング 2019年03月度”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2019.
  51. ^ “2018년 25주차 Download Chart”. 24 tháng 6 năm 2018.
  52. ^ “2019년 12주차 Download Chart”. 24 tháng 3 năm 2019.
  53. ^ Oricon Singles Chart:
  54. ^ “週間 シングルランキング 2019年07月15日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2019.
  55. ^ Gaon Digital Chart:
  56. ^ a b c d “Gaon Download Chart January 24-30, 2016”. Gaon Music Chart. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2016.
  57. ^ a b c d “Gaon Download Chart July 10-16, 2016”. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
  58. ^ a b c “Gaon Download Chart March 5-11, 2017”. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2017.
  59. ^ a b “Gaon Download Chart July 30 – August 5, 2017”. Korea Music Content Association. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  60. ^ “Week 37 2017 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
  61. ^ a b “2020년 06주차 Download Chart”. 13 tháng 2 năm 2020.
  62. ^ “2020년 31주차 Download Chart”. 19 tháng 7 năm 2020.
  63. ^ Kim Byung-kwan (25 tháng 1 năm 2016). “[Photo] GFriend Steals Hearts at Comeback Showcase”. CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
  64. ^ “여자친구 GFRIEND: 시간을 달려서 Rough”. Zanybros. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016.
  65. ^ Yoon So-won (29 tháng 4 năm 2016). “여자친구, 여름 시즌송 UN '파도' 리메이크…MV 티저 오픈” [GFriend, Summer season song UN 'Wave' remake..MV teaser open]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
  66. ^ Kim, Oui (10 tháng 7 năm 2016). “Girlfriend "NAVILLERA" / music video”. Vimeo. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2017.
  67. ^ “여자친구 GFRIEND: FINGERTIP”. Zanybros. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2017.
  68. ^ “여자친구 GFRIEND: LOVE WHISPER 귀를기울이면”. Zanybros. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
  69. ^ “여자친구 GFRIEND: 여름비 Summer Rain”. Zanybros. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2017.
  70. ^ Ko, Edie (17 tháng 10 năm 2018). “밤 Time for the moon night – 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2018.
  71. ^ “여름여름해 Sunny Summer – 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.
  72. ^ “GFRIEND 여자친구: Memoria”. Zanybros. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
  73. ^ a b “Vikings League 여자친구 – 해야”. Vikings League (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.
  74. ^ “GFRIEND: 열대야 Fever”. Zanybros. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2019.
  75. ^ “GFRIEND 여자친구: Fallin Light 天使の梯子”. Zanybros. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2020.
  76. ^ “교차로 Crossroads - 여자친구 GFRIEND”. Yoojeongko. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2020.
  77. ^ “GFRIEND, Yaklaşan Albümü "回:Song of the Sirens". CunkuOyle. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2020.
  78. ^ @guzza.koo. “여자친구 - 'MAGO' official M/V”. Instagram. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2020.