Bước tới nội dung

Danh sách đĩa nhạc của Got7

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Got7
Got7 tại KCON 2015, Los Angeles.
Album phòng thu3
EP10
Đĩa đơn17
Box set2

Got7 là một nhóm nhạc hip-hop nam Hàn Quốc được thành lập bởi JYP Entertainment vào năm 2014. Nhóm đã phát 2 album phòng thu, 5 mini album, 8 đĩa đơn và 2 box set. Got7 ra mắt vào tháng 1 năm 2014 với mini album đầu tay Got It?, xếp thứ 2 trên bảng xếp hạng Gaon Albums Chart, ca khúc chủ đề "Girls Girls Girls" cũng đạt vị trí thứ 21 trên bảng xếp hạng Gaon Singles Chart. Vào tháng 10 năm 2014, Got7 ra mắt tại Nhật Bản với đĩa đơn "Around the World", xếp thứ 3 trên Oricon's singles charts

Album phòng thu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
HQ
[1]
Bỉ
[2]
Pháp
[3]
NB
[4]
NZ
Heat

[5]
ĐL
[6]
Mỹ
Heat

[7]
Mỹ
World

[8]
Tiếng Hàn
Identify 1 47 2 6
  • HQ: 89.993[9]
  • NB: 3.683
Flight Log: Turbulence
  • Phát hành: 27 tháng 9 năm 2016
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
1 178 136 23 6 2 7 1
Present: YOU
  • Phát hành: ngày 17 tháng 9 năm 2018
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, digital download
1 175 __ 12 7 3
  • JPN: 5,026
Tiếng Nhật
Moriagatteyo
  • Phát hành: 3 tháng 2 năm 2016
  • Hãng đĩa: Epic, Sony Music Japan
  • Định dạng: CD, tải về
3
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Đĩa mở rộng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
HQ
[14]
NB
[15]
ĐL
[16]
Mỹ
Heat

[17]
Mỹ
World

[18]
Tiếng Hàn
Got It?
  • Phát hành: 20 tháng 1 năm 2014
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
2 71 7 1
  • HQ: 61.488[19]
  • NB: 6.728
Got Love
  • Phát hành: 23 tháng 6 năm 2014
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
1 72 2 6
  • HQ: 67.310[20]
  • NB: 5.818
Just Right
  • Phát hành: 13 tháng 7 năm 2015
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
3 32 4 1
  • HQ: 97.307[21]
  • NB: 3.364
Mad
  • Phát hành: 30 tháng 9 năm 2015
  • Phát hành lại: 23 tháng 11 năm 2015 (Mad Winter Edition)
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
1 39 2 15 1
Flight Log: Departure
  • Phát hành: 21 tháng 3 năm 2016
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
1 21 1 2 2
Flight Log: Arrival
  • Phát hành: 13 tháng 3 năm 2017
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
1 9 1 3 1
  • HQ: 327.853
  • NB: 7.755
7 for 7
  • Phát hành: 10 tháng 10 năm 2017
  • Phát hành lại: 7 tháng 12 năm 2017 (7for7: Present Edition)
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
1 20 1 6 1
  • HQ: 368.589+
  • NB: 8.993
Eyes On You
  • Phát hành: 12 tháng 3 năm 2018
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
1 13 2 2 2
  • HQ: 334,894+
  • NB: 9,127
Call My Name
  • Phát hành: 4 tháng 11 năm 2019
  • Hãng đĩa: JYP Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về
Tiếng Nhật
Hey Yah To be released
Turn Up
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.
Tên Chi tiết Thứ hạng
cao nhất
Doanh số Chứng nhận
ĐL
[26]
TL
[27]
Tiếng Hàn
Got Love Taiwan Special Edition
  • Phát hành: 18 tháng 7 năm 2014 (Đài Loan)
  • Hãng đĩa: Universal Music Taiwan
  • Định dạng: CD, DVD, tải về
7
Got7 Thailand Special Set
  • Phát hành: 25 tháng 9 năm 2014 (Thái Lan)
  • Hãng đĩa: Sony Music Thailand
  • Định dạng: CD
1
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
HQ
[29]
NB
[30]
Mỹ
World

[31]
Tiếng Hàn
"Girls, Girls, Girls" 2014 21 8 Got It?
"A" 16 5 Got Love
"Stop Stop It" 25 4 Identify
"Just Right" 2015 20 3 Just Right
"If You Do" 9 Mad
"Fly" 2016 9 2 Flight Log: Departure
"Home Run" 62 3
"Hard Carry" 3 2 Flight Log: Turbulence
"Never Ever" 2017 5 3
  • HQ: 103.944
Flight Log: Arrival
"You are" 12 4
  • HQ: 80,029
7for7
"Look" 2018 Eyes On You
Tiếng Nhật
"Around the World" 2014 3
  • NB: 43.170
Moriagatteyo
"Love Train" 2015 4
  • NB: 37.399
"Laugh Laugh Laugh" 2
  • NB: 35.768
"Yo Morigatte Yo" 2016 1
"Hey Yah" Hey Yah
"My Swagger" 2017 My Swagger
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Bài hát khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng
cao nhất
Doanh số Album
HQ
[40]
"난 니가 좋아" (I Like You)" 2014 152 Got It?
"따라와 (Follow Me)" 165
"Playground" 204
"여보세요 (Hello)" 226
"Like Oh" 241
"Forever Young" 172 Got Love
"Good Tonight" 211
"U Got Me" 236
"나쁜 짓 (Bad Behavior)" 244
"A (collapsedone Remix)" 348
"Gimme" 167 Identify
"손이 가 (Take My Hand)" 206
"너란 Girl (Magnetic)" 221
"달빚 (Moonlight)" 222
"She's A Monster" 227
"그대로 있어도 돼 (Stay)" 244
"그냥 오늘 밤 (Just Tonight)" 247
"볼륨을 올려줘 (Turn Up the Volume)" 247
"온몸이 반응해 (My Whole Body is Reacting)" 2015 164 Just Right
"보름달이 뜨기 전에 (Before the Full Moon Rises)" 179
"Back To Me" 210
"Nice" 226
"Mine" 254
"Eyes On You (눈이가요)" 205 Mad
"Put Your Hands Up (손들어)" 201
"Good" 212
"Feels Good (느낌이 좋아)" 211
"Tic Tic Tok" 250
"고백송" (Confession Song)" 34 Mad Winter Edition
"매일 (Everyday)" 297
"이.별 (To Star)" 297
"못하겠어 (Can't)" 2016 172 Flight Log: Departure
"빛이나 (See The Light)" 207
"Something Good" 221
"Beggin On My Knees" 260
"Fish" 270
"Rewind" 280
"Skyway" 230 Flight Log: Turbulence
"Boom x3" 231
"Prove It" 223
"노잼 (No Jam)" 245
"HEY" 204
"Mayday" 246
"My Home" 255
"Who's That" 236
"만약에 (If)" 217
"아파 (Sick)" 242
"니꿈꿔 (Dreamin')" 251
"Let Me" 189

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ (tiếng Hàn) Gaon Albums Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
    • Identify (2014)”. November 16–22, 2014.
  2. ^ Belgiam Albums Chart. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ France Albums Chart. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ GOT7のアルバム売上ランキング [Album sales rankings for GOT7] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  5. ^ New Zealand Heatseekers Albums Chart. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  6. ^ “FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). FIVE-MUSIC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
    To access, select the indicated week and year in the bottom-left corner:
    • Identify (2014): "The 48th Week of 2014"
    • Flight Log: Turbulence (2016): "The 40th Week of 2016"
  7. ^ Billboard Top Heatseekers Albums Chart. Billboard Retrieved ngày 7 tháng 10 năm 2016.
  8. ^ Billboard World Albums Chart. Billboard, Prometheus Global Media. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2014.
  9. ^ (tiếng Hàn) Identify sales references; Gaon Albums Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  10. ^ Flight Log: Turbulence total album sales:
  11. ^ “2016 Oricon Chart - October Week 1”. Oricon Chart. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2016.
  12. ^ “GOT7's 'Flight Log: Turbulence' Ties the Record for Most No. 1s on World Albums Among K-Pop Acts”.
  13. ^ “Oricon Album Ranking Monthly (2016年02月度)”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2016.
  14. ^ (tiếng Hàn) Gaon Albums Chart. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014.
  15. ^ “GOT7 Japanese Discography on ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2014.
  16. ^ “FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). FIVE-MUSIC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2014.
    To access, select the indicated week and year in the bottom-left corner:
    • Got It? (2014): "The 7th Week of 2014"
    • GOT♡ (2014): "The 27th Week of 2014"
    • Just right (2015): "The 29th Week of 2015"
    • MAD (2015): "The 41th Week of 2015"
    • Flight Log: Departure (2016): "The 12th Week of 2016"
  17. ^ Billboard Top Heatseekers Albums Chart. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2015
  18. ^ Billboard World Albums Chart. Billboard, Prometheus Global Media. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014.
  19. ^ Got It? total album sales:
  20. ^ Got Love total album sales:
  21. ^ Just Right total album sales:
  22. ^ Mad total album sales (Original + Winter edition):
  23. ^ 週間 CDアルバムランキング 2015年10月12日付 [CD album weekly ranking - ngày 12 tháng 10 năm 2015] (bằng tiếng Nhật). Oricon. tr. 4. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  24. ^ Flight Log: Departure total album sales:
  25. ^ “오리콘 위클리 싱글/앨범/DVD/블루레이 차트 1~100위 March - Week 4 - 2016”. Oricon. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016.
  26. ^ “FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). FIVE-MUSIC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2014.
    To access, select the indicated week and year in the bottom-left corner:
    • GOT♡ Taiwan Special Edition (2014): "The 30th Week of 2014"
  27. ^ a b “GOT7 Reaches #1 on Music Chart in Thailand”. Soompi. ngày 5 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014.
  28. ^ “เกินคาด!!! แฟนๆ แห่ต้อนรับ 'GOT7' ล้นพารากอน”. thairath.co.th. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2015.
  29. ^ (Korean) Gaon Digital Singles Chart & Gaon Album Chart.
  30. ^ “GOT7 Japanese Discography on ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2014.
  31. ^ “World Digital Songs”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2015.
  32. ^ Cumulative Sales for "Girls Girls Girls":
  33. ^ (Korean) "A" download sales references; Gaon Download Chart.
  34. ^ Cumulative Sales for "Stop Stop It (하지하지마)":
  35. ^ (Korean) "Just Right" download sales references; Gaon Download Chart.
  36. ^ (Korean) "If You Do" Cumulative sales references; Gaon Download Chart.
  37. ^ (Korean) "Fly" download sales references: Gaon Download Chart.
  38. ^ (Korean) "Home Run" download sales references; Gaon Download Chart.
  39. ^ (Korean) "Hard Carry" download sales references: Gaon Download Chart.
  40. ^ (tiếng Hàn) Gaon Digital Chart. Gaon Music Chart..
  41. ^ a b c d e 2014년 5주차 Download Chart [5th week of 2014 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  42. ^ a b c d 2014년 27주차 Download Chart [27th week of 2014 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  43. ^ 2014년 27주차 Download Chart [27th week of 2014 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  44. ^ a b c d e f g 2014년 48주차 Download Chart [48th week of 2014 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  45. ^ 2014년 48주차 Download Chart [48th week of 2014 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  46. ^ a b c d e 2015년 30주차 Download Chart [30th week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  47. ^ a b c d e 2015년 41주차 Download Chart [41st week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  48. ^ 2015년 11월 Download Chart [November 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  49. ^ 2015년 49주차 Download Chart [49th week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  50. ^ 2015년 49주차 Download Chart [49th week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  51. ^ a b c 2016년 13주차 Download Chart [13th week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  52. ^ a b c 2016년 13주차 Download Chart [13th week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  53. ^ a b c d e f g h i j k l 2016년 40주차 Download Chart [40th week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]