Danh sách đĩa nhạc của Jennie

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Jennie
Album phòng thu0
Album trực tiếp0
Video âm nhạc1
EP0
Đĩa đơn1

Nữ ca sĩ kiêm rapper Jennie đã phát hành đĩa đơn đầu tay của mình kèm với video ca nhạc vào cuối năm 2018, trước đó cô cũng góp giọng trong 3 bài hát của tiền bối của mình.

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

CD[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Thông tin Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số
KOR
[1]
Solo 2

Ca sĩ chính[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tựa đề Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Album Chứng nhận
[A]
HQ CAN
[5]
CHN
[6]
JPN
Hot

[7]
MLY
[8]
NZ
Hot
[9]
SCO
[10]
SGP
[11]
US World
[12]
Gaon
[13]
Hot
[14]
2018 "Solo" 1 1 67 11 22 2 13 80 2 1 Solo
  • HQ: Bạch Kim[a]

Bài hát khác góp giọng[sửa | sửa mã nguồn]

Tựa đề Năm Vị trí xếp hạng cao nhất Doanh số Album
HQ US
World

[19]
Gaon
[20]
Hot
[21]
"Special" (Lee Hi feat. Jennie) 2013 21 16 First Love
"GG Be" (지지베) (Seungri feat. Jennie) 18 38 Let's Talk About Love
"Black" (G-Dragon feat. Jennie) 2 3 10 Coup D'etat
"—" chỉ ra bài hát đó không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Korea Music Content Association (KMCA) đã giới thiệu các chứng nhận âm nhạc cho album, download và stream vào tháng 4 năm 2018, cho mỗi record phát hành sau ngày 1 tháng 1 năm 2018.[4]
  1. ^ "Solo" được chứng nhận bạch kim cho streaming vào tháng 6 năm 2019 và download vào tháng 3 năm 2020.[17][18]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gaon Album Chart:
    • “Solo”. ngày 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ Le Top de la semaine - Top Singles Téléchargés:
  3. ^ Solo Album Sales:
  4. ^ “[한국음악콘텐츠협회] (사)한국음악콘텐츠협회, 음원∙앨범에 대한 '가온 인증제' 시행” [[Korea Music Content Association] Korea Music Contents Association, 'Gaon Accreditation System' for songs and albums] (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. ngày 23 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  5. ^ Billboard Canadian Hot 100:
  6. ^ QQ Music Charts:
  7. ^ “Hot 100” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  8. ^ RIM Chart:
  9. ^ NZ Hot 40 Singles Chart:
  10. ^ Scottish Singles Chart:
  11. ^ RIAS Chart:
  12. ^ US World Chart:
    • “Solo”. ngày 28 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  13. ^ Gaon Weekly Chart:
  14. ^ Billboard Korea Hot 100:
    • “Solo”. ngày 18 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  15. ^ SOLO sales in QQ Music:
  16. ^ Real, Evan (ngày 7 tháng 12 năm 2018). “How K-Pop Superstars BLACKPINK Are Rewriting the Girl Group Narrative”. Hollywood Reporter. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
  17. ^ a b “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Download] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  18. ^ “가온 인증: 누적사용량 인증” [Gaon Certification: Streaming] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  19. ^ Billboard US World:
    • “Black”. ngày 21 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  20. ^ Gaon Weekly Digital Chart:
  21. ^ K-Pop Hot 100:
    • “Special”. ngày 23 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
    • “GG Be”. ngày 31 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
    • “Black”. ngày 21 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2020.
  22. ^ Sales for "Special":
  23. ^ Cumulative sales for "GG Be":
  24. ^ Cumulative sales for "Black":