Danh sách đĩa nhạc của Seventeen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Seventeen
Seventeen biểu diễn tại Quảng trường Seoul vào năm 2015
Album phòng thu4
Album tổng hợp1
Video âm nhạc33
EP12
Đĩa đơn21
Album tái bản2

Nhóm nhạc nam Hàn Quốc Seventeen đã phát hành 4 album phòng thu, 2 album tái bản, 1 album tuyển tập, 12 đĩa mở rộng và 21 đĩa đơn.

Albums[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Thông tin album Danh sách bài hát Vị trí cao nhất Doanh thu
HQ
[1]
NB
[2]
ĐL
[3]
US Heat
[4]
TG
[5]
Love & Letter
Danh sách
  1. 엄지척 (Chuck)
  2. 예쁘다 (Pretty U)
  3. 이놈의 인기 (Still Lonely)
  4. 유행가 (Popular Song)
  5. Simple
  6. Say Yes
  7. 떠내려가 (Drift Away)
  8. 아낀다 (Adore U) (Vocal Team Ver.)
  9. 만.세 (Sunday To Saturday)(Hiphop Team Ver.)
  10. Shining Diamond (Performance Team Ver.)
  11. 사랑쪽지 (Love Letter)
1 8 4 5 3
Very Nice
(tái phát hành của Love & Letter)
Danh sách
  1. No F.U.N
  2. 아주 Nice (Very Nice)
  3. 힐링 (Healing)
  4. 끝이 안보여 (Can't See The End)
  5. 이눔의 인기 (Still Lonely)
  6. 유행가 (Popular Song)
  7. Say Yes
  8. 떠내려가 (Drift Away)
  9. 사랑쪽지 (Love Letter)
1 6 3 -- --
  • KOR: 127,830+
  • JPN: 72,978+
TEEN, AGE Danh sách
  1. Intro. 新世界
  2. CHANGE UP (SVT Leaders)
  3. I'm Wearing A Hat (Without You) (모자를 눌러 쓰고)
  4. Clap (박수)
  5. Shoot Me and Go (날 쏘고 가라) (Hoshi x Woozi)
  6. Lilili Yabbay (13월의 춤) (Performance Team)
  7. TRAUMA (Hiphop Team)
  8. PINWHEEL (바람개비) (Vocal Team)
  9. Flower (Mix Unit)
  10. ROCKET (Joshua x Vernon)
  11. Hello (Jun x DK x Mingyu)
  12. Camfire (캠프파이어)
  13. Outro. 未完
1 5 # # 1
  • KOR: 373,847+
  • JPN: 65,377+
DIRECTOR'S CUT

(Special Album)

Danh sách

  1. Thinkin' about you
  2. THANKS (고맙다)
  3. I'm Going To Look For You Now (지금 널 찾아가고 있어)
  4. Falling For U (Joshua x Jeonghan)
  5. Intro. 新世界
  6. CHANGE UP (SVT Leaders)
  7. I'm Wearing A Hat (모자를 눌러 쓰고)
  8. Clap (박수)
  9. Shoot Me and Go (날 쏘고 가라) (Hoshi x Woozi)
  10. Lilili Yabbay (13월의 춤) (Performance Team)
  11. TRAUMA (Hiphop Team)
  12. PINWHEEL (바람개비) (Vocal Team)
  13. Flower (Mix Unit)
  14. ROCKET (Joshua x Vernon)
  15. Hello (Jun x DK x Mingyu)
  16. Camfire (캠프파이어)
  17. Outro. 未完}}
1 2 # 2 2
  • KOR: 200,294+
  • JPN: 39,621+
An Ode Ngày phát hànhː 16 tháng 9 năm 2019

Sản xuấtː Pledis Entertainment

Định dạngː CD, Tải nhạc số, Kihno, streaming

Danh sách
  1. HIT
  2. Lie Again (거짓말을 해)
  3. 독: Fear
  4. Let me hear you say
  5. 247 (Performance Team)
  6. Second Life (Vocal Team)
  7. Network Love (The8, Jun, Joshua, Vernon)
  8. Back it up (Hiphop Team)
  9. Lucky
  10. Snap Shoot
  11. Happy Ending (Korean Ver.)
1 2 # 25 7
  • KOR: 700,863+
  • JPN: 52,303+

Mini-album[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Thông tin Album Danh sách bài hát Vị trí cao nhất Doanh số Giải Thưởng
KOR
[8]
NB
[9]
ĐL
[10]
TG
[11]
17 Carats
Danh sách
  1. Shining Diamond
  2. 아낀다 (Adore U)
  3. Ah Yeah
  4. Jam Jam
  5. 20
4 263 17 8
  • KOR: 84,537+
  • JPN: 2,248+
Boys Be
Danh sách
  1. 표정관리 (Fronting)
  2. 만세 (Mansae)
  3. 어른이 되면 (When I Grow Up)
  4. OMG
  5. Rock
2 35 7 1
  • KOR: 172,771+
  • JPN: 10,319
Going Seventeen
Danh sách
  1. Beautiful (Mix Unit)
  2. Boom Boom (붐붐)
  3. Highlight (Performance Team)
  4. Lean On Me (기대) (Hip Hop Team)
  5. Fast Pace (빠른 걸음)
  6. Don't Listen In Secret(몰래 듣지 마요) (Vocal Team)
  7. I Don't Know (글쎄) (Mix Unit)
  8. Smile Flower(웃음꽃)
1 4 1 3
  • KOR: 272,076+
  • JPN: 57,579
Al1
Danh sách
  1. Don't Wanna Cry (울고 싶지 않아)
  2. Habit (입버릇) (Vocal Team)
  3. If I (Hip Hop Team)
  4. Swimming Fool (Performance Team)
  5. My I (Jun x The8)
  6. Crazy in Love
  7. Who (CD only)
  8. Check-In (Remeastering) [CD only]
1 3 1 2
  • KOR: 333,307+
  • JPN: 67,347
  • US: 2,000[12]
We Make You
  • Ngày phát hành: 30 tháng 5 năm 2018[13]
  • Sản xuất: Pledis Japan, MUSICAROMA
  • Định dạng: CD, Tải nhạc số
Danh sách
  1. Call Call Call
  2. Highlight (Japanese version)
  3. Lean On Me (Japanese version)
  4. 20 (Japanese version)
  5. Love Letter (Japanese version)
# 2 # #
  • JPN: 154,044 (Phy.)[14]
  • JPN: 1,163 (Dig.)[15]
  • RIAJ: Gold
You Make My Day Danh sách
  1. Oh My! (어쩌나)
  2. Holiday
  3. Come To Me (나에게로 와) (Vocal Team)
  4. What’s Good (왓츠 굿) (Hiphop Team)
  5. MOONWALKER (문워커) (Performance Team)
  6. Our Dawn Is Hotter Than Day (우리의 새벽은 낮보다 뜨겁다)
1 2 # 3
  • KMCA: Platinum
You Made My Dawn Danh sách
  1. Good to Me
  2. Home
  3. Hug (포옹) (Vocal Team)
  4. Chilli (칠리) (Hip Hop Team)
  5. Shhh (Performance Team)
  6. Getting Closer (숨이 차)
1 1 # 4
  • KMCA: 2x Platinum
헹가래 [Heng:garæ] Danh sách
  1. Fearless
  2. Left & Right
  3. I Wish (좋겠다)
  4. My My
  5. Kidult (어른 아이)
  6. Together (같이 가요)
1 1 # 14
  • KOR: 1,372,521
  • KMCA: Million
24H
  • Ngày phát hành: 8 tháng 9 năm 2020[13]
  • Sản xuất: Pledis Japan, MUSICAROMA
  • Định dạng: CD, Tải nhạc số
Danh Sách
  1. 24H
  2. Pinwheel (Japanese ver.)
  3. 247 (Japanese ver.)
  4. Chilli (Japanese ver.)
  5. Together (Japanese ver.)
# 1 # #
  • JPN: 312,106
  • RIAJ: Platinum
; [Semicolon]
  1. HOME;RUN
  2. Do Re Mi (도레미)
  3. HEY BUDDY
  4. Light A Flame
  5. AH! LOVE
  6. All My Love (겨우)
1 2 # #
  • KOR: 1,141,374
  • JPN: 201,034
  • KMCA: Million
Your Choice Danh sách
  1. Heaven's Cloud
  2. Ready to love
  3. Anyone
  4. GAM3 BO1
  5. Wave
  6. Same dream, same mind, same night (같은 꿈, 같은 맘, 같은 밤)
1 2 1
  • KOR: 1,391,964
  • JPN: 217,729 (phy.)
  • US: 20,500
RIAJ: Platium

Singles[sửa | sửa mã nguồn]

As lead artist[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát Năm Ngày phát hành Vị trí cao nhất Doanh thu Nhạc sĩ Album
KOR[21] KOR

Hot.[22]

JPN JPN

Hot.[23]

US

Word[24]

Nhạc Lời
"Adore U" (아낀다) 2015 26 tháng 5 _ N/A _ _ 13 Woozi, Bumzu, Yeon Dong-geon Woozi, Vernon, S.Coups, Bumzu 17 Carat
"Mansae" (만세) 9 tháng 9 94 _ _ 5 Woozi, S.Coups, Wonwoo, Mingyu, Vernon, Bumzu Woozi, Bumzu Boys Be
"Pretty U" (예쁘다) 2016 24 tháng 4 11 _ _ 4 Bumzu, Woozi, Won Youngheon, Dong Nehyung Bumzu, Woozi, S.Coups, Vernon, Seungkwan Love & Letter
"Very Nice" (아주 Nice) 3 tháng 7 22 _ _ 2 Bumzu, Woozi Bumzu, Woozi, S.Coups, Vernon
"Boom Boom" (붐붐) 4 tháng 12 16 _ _ 5 Woozi, Bumzu Woozi, S.Coups, Wonwoo, Mingyu, Vernon, Bumzu Going Seventeen
"Don't Wanna Cry" (울고 싶지 않아) 2017 22 tháng 5 12 1 _ _ 3 Woozi, Bumzu Woozi, Bumzu, S.Coups, Hoshi, Jeonghan Al1
"Clap" (박수) 06 tháng 11 11 3 _ 50 4 Woozi, Bumzu, Park Gi-tae Woozi, Bumzu, Jeonghan, Hoshi, Mingyu, DK Teen, Age
"Thanks" (고맙다) 2018 05 tháng 2 19 14 _ _ 4 N/A Woozi, Bumzu Woozi,Hoshi, Bumzu Director's Cut
"Just Do It" (거침없이) 21 tháng 3 _ _ _ _ _ Woozi Woozi, Hoshi, DK, Seungkwan BSS Digital Single
"Call Call Call!" 16 tháng 5 _ _ _ 28 16 Woozi, Bumzu, Park Kitae Woozi, Bumzu, Yu Shimoj We Make You
"Oh My!" (어쩌나) 16 tháng 7 15 2 _ 38 6 Woozi, Bumzu Woozi, S.Coups, Vernon, Bumzu You Make My Day
"Getting Closer" (숨이 차) 20 tháng 12 86 3 _ _ 5 Woozi, Bumzu, Hoshi Woozi, Bumzu, S.Coups, Vernon You Made My Dawn
"Home" 2019 21 tháng 1 18 1 _ 34 7 Woozi, Bumzu, Seungkwan Woozi, Bumzu
"Happy Ending" 29 tháng 5 _ _ 2 2 _
  • JPNː 268,449(phy.)
Woozi, Bumzu Haru Robinson 1st single Happy Ending
"HIT" 5 tháng 8 64 31 _ 20 4
  • JPNː 4,756
Woozi, Bumzu Woozi, Vernon, Bumzu An Ode
"Fear" 16 tháng 9 66 6 _ 24 6 Woozi, Bumzu Woozi, Bumzu, Vernon, S.Coups
Fallin' Flower 2020 1 tháng 4 _ _ 1 1 21
  • JPN: 500,000+ (Phy.)
BUMZU, WOOZI, 박기태 (PRISMFILTER) DINO, WOOZI, BUMZU, HARU.ROBINSON 2nd single Falling Flower
My My 11 tháng 6 _ _ _ _ _ WOOZI, BUMZU, Vernon WOOZI, BUMZU, Vernon, S.COUPS 헹가래 [Heng:garæ]
Left & Right 22 tháng 6 8 12 _ 50 8 JPN: 1,804 WOOZI, BUMZU WOOZI, BUMZU, Vernon
24h 8 tháng 9 _ _ _ 23 _ JPN: 2,910 Woozi, Bumzu, Park Gi Tae (Prismfilter) Woozi, Bumzu 24h
HOME;RUN 19 tháng 10 16 29 _ 40 22 JPN: 2,090 WOOZI, BUMZU, Nmore (PRISMFILTER) WOOZI, BUMZU, Vernon, Seungkwan

;[Semicolon]

"Not Alone" (ひとりじゃない) _ _ 1 1 13 JPN: 422,350 (phy.) Woozi, Bumzu, Park Gi Tae (Prismfilter) Woozi, Bumzu Non-album single
Ready to Love 21 38 _ 38 5 Woozi, Bumzu, "hitman" bang, WonderKid, Kyler Niko, Christoffer Semelius, H.KENNETH Woozi, Bumzu, S.Coups, Mingyu, danke, "hitman" bang, Kyler Niko Your Choice

Hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát Năm Ngày phát hành Vị trí cao nhất Doanh thu Album
KOR[33] US

Word.[34]

"Q&A"

(with Ailee)

2015 03 tháng 12 năm 2015 58 3 KOR: 91,343+[35] Non-album singles
"Chocolate"

(with Yoon Jong-shin)

2016 03 tháng 02 năm 2016 _ _ KOR: 19,475+[36]
17

(with Pink Sweat$)

2020 17 tháng 9 năm 2020 _ _ Non-album singles

Các Bài Hát Khác[sửa | sửa mã nguồn]

Bài hát Năm Vị trí cao nhất Doanh thu Nhạc Sĩ Album
KOR[37] KOR

Hot[38]

US

Word [39]

Nhạc Lời
"20" 2015 Woozi, Won Yeong-heon Woozi, Dong Ne-hyeong 17 Carat[41]
"Shining Diamond" N/A Woozi, MasterKey, Rishi Woozi, S.Coups, Vernon, Kim Min-jeong
"Ah Yeah" Cream Doughnut, Rishi Woozi, S.Coups, Wonwoo, Mingyu, Vernon
"Jam Jam" Woozi, Cream Doughnut Woozi, Hoshi, Dino, Vernon
"Fronting" (표정관리) 2015 21 Bumzu Woozi, S.Coups, Vernon, Mingyu, Wonwoo Boys Be[43]
"When I Grow Up (어른이 되면) Woozi, Won Young-heon, Dongne Hyung Woozi
"OMG" 23 Woozi, Won Young-heon, Dongne Hyung Woozi, Dino
"Rock" 19 Woozi, Won Young-heon, Dongne Hyung Woozi, Wonwoo, Vernon
"Say Yes" 2016 Kiggen Kiggen, Woozi, Seungkwan, Dokyeom Love & Letter[46]
"Still Lonely" (이놈의 인기) Woozi, Lee Hyundo, Kim Jinhwan Woozi, Vernon, Wonwoo, Seungkwan, Hoshi
"Drift Away" (떠내려가) Woozi Woozi, S.Coups, Seungkwan, Mingyu, Hoshi
"Chuck" (엄지척) Woozi, Won Youngheon, Dong Nehyung Woozi, S.Coups, Vernon, Wonwoo, Mingyu, Dino
"Love Letter" (사랑쪽지) Woozi, Won Youngheon, Dong Nehyung Woozi, S.Coups, Vernon, Wonwoo, Mingyu
"Hit Song" (유행가) Bumzu Bumzu, S.Coups, Vernon, Mingyu, Dino
"Adore U" (아낀다)
(Vocal Team Version)
Bumzu, Woozi, Yeom Donggun Bumzu, Woozi, S.Coups, Vernon, Seungkwan, Dokyeom
"Mansae" (만.세)
(Hip Hop Team Version)
Bumzu, Woozi, S.Coups, Vernon Bumzu, Woozi, S.Coups, Vernon, Wonwoo, Mingyu
"Shining Diamond"
(Performance Team Version)
Woozi, Master Key, Lissie Woozi, S.Coups, Vernon, Kim Minjung
"No F.U.N." 7 Woozi, EarAttack Woozi, S.Coups, Vernon, Wonwoo, Seungkwan, Hoshi, Dino Love & Letter (Repackage)[49]
"Healing" (힐링) 9 Woozi, Won Youngheon, Dong Nehyung Woozi, S.Coups, Vernon, Mingyu, Dino
"Simple" 8 Woozi, Won Youngheon, Dong Nehyung, Min Siki Woozi
"Beautiful" 83 Woozi, Bumzu, Mingyu, Anchor Woozi, Bumzu, Mingyu, Dino Going Seventeen[52]
"Lean On Me" (기대) 88 Woozi, Bumzu Woozi, S.Coups, Wonwoo, Mingyu, Vernon, Bumzu
"Highlight" 90 8 Bumzu, Hoshi Bumzu, Hoshi, Dino, Jun, The8, Lee Yoo-jung
"Smile Flower" (웃음꽃) 99 Woozi, Dongne Hyung, Won Young-heon, Yama Art Woozi
"Don't Listen In Secret" (몰래 듣지 마요) Woozi, Dongne Hyung, Won Young-heon Woozi
"Fast Pace" (빠른 걸음) Woozi, Keeproots, Faschinating, Seo Jung-jin Woozi. S.Coups, Vernon, Hoshi
"I Don't Know" (글쎄) Woozi, Lissie Woozi, S.Coups, Vernon
"Habit" (입버릇) 2017 85 2 Woozi, Simon Petren Woozi Al1[54]
"Swimming Fool" 91 3 Woozi, Bumzu, Hoshi Woozi, Bumzu, Vernon
"Crazy In Love" 95 4 Woozi, Bumzu, Anchor Woozi, Bumzu, S.Coups, Vernon
"IF I" 5 Bumzu S.Coups, Vernon
"MY I" 6 Woozi, Bumzu Bumzu, The8, Jun
"Without You" (모자를 눌러 쓰고) 64 6 Woozi, Bumzu, Park Gi Tae Woozi, Bumzu, S.Coups, Jeonghan, Hoshi, The8 Teen, Age[55]
"Change Up" 75 7 12 Woozi, Bumzu, Hoshi Woozi, S.Coups, Hoshi, Bumzu
"Pinwheel" (바람개비) 77 8 Woozi, Dong Ne-hyeong, Won Yeong-heon Woozi
"Campfire" (캠프파이어) 83 10 Woozi, Bumzu, Dong Ne-hyeong, Won Yeong-heon Woozi, Bumzu, S.coups, Jeonghan, Wonwoo, The8, Mingyu, DK, Seungkwan, Vernon
"Bring It" (날 쏘고 가라) 95 13 Woozi, Dong Ne-hyeong, Won Yeong-heon, Min Sig I Woozi, Hoshi, Vernon
"Hello" 97 11 Bumzu, DK Mingyu, DK, Jun, Bumzu
"Trauma" 98 12 15 Bumzu, Vernon S.Coups, Wonwoo, Mingyu, Vernon
"Lilili Yabbay" (13월의 춤) 14 20 Woozi, Bumzu, Dirty Orange, Mitsu.J Woozi, Bumzu, Dino
"Flower" 15 Bumzu Bumzu, S.Coups, Wonwoo, The8, Dino, Seungkwan, Jeonghan, Woozi
"Rocket" 16 Woozi, Bumzu, Vernon, NATHAN Vernon, Joshua, Woozi, NATHAN
"Run to You"
(지금 널 찾아가고 있어)
2018 83 83 Woozi, Bumzu, Gi-tae Woozi, Bumzu Director's Cut[56]
"Thinkin' About You" 87 Woozi, Bumzu, Park Gi-tae Woozi, Bumzu, S.Coups, Wonwoo, Mingyu, Vernon
"Fallin' for U" _ Woozi, Bumzu, Joshua, Jeonghan Woozi, Bumzu, Joshua, Jeonghan
"Holiday" 82 5 Woozi, Bumzu Woozi, Bumzu, S.Coups, Wonwoo You Make My Day[57]
"Our Dawn Is Hotter Than Day"
(우리의 새벽은 낮보다 뜨겁다)
83 6 Woozi, Bumzu, Anchor Woozi, Bumzu, S.Coups, Wonwoo, Mingyu, Vernon
"Come to Me" (나에게로 와) 96 7 Woozi, Bumzu Woozi, Bumzu
"What's Good" Bumzu S.Coups, Wonwoo, Mingyu, Vernon
"MOONWALKER" Woozi, Bumzu, Park Gi-tae Woozi, Bumzu, Hoshi, Dino
"Oh My!" (怎麼辦) (Chinese Ver.) Woozi, Bumzu The8, Wang Yajun
"Good to Me" 2019 80 2 Woozi, Bumzu Woozi, Bumzu You Made My Dawn[58]
"Hug" (포옹) 91 4 Woozi, Park Ki-tae Woozi
"Chilli" (칠리) 109 Vernon, Bumzu, Poptime S.Coups, Vernon, Mingyu, Wonwoo
"Shh" 114 Second Life Bumzu, Hoshi, Dino
"Home" (Chinese Ver.) Woozi, Bumzu Woozi, Bumzu, Jun, The8, Tina Hwang
"Lie Again" (거짓말을 해) 138 36 Woozi, Bumzu, Simon Petrén Woozi, Bumzu, Mingyu, S.Coups, Vernon The Ode
"Let Me Hear You Say" 158 38 Woozi, Bumzu Woozi, Bumzu, Mingyu, S.Coups, Vernon
"Snap Shoot" 159 Woozi, Bumzu Woozi, Bumzu, Vernon, S.Coups, Mingyu
"247" 165 Woozi, Bumzu, Park Gi Tae (PRISMFILTER) Woozi, Bumzu, The8, Hoshi, Dino
"Second Life" 166 42 Woozi, Bumzu, Vernon Woozi, Bumzu
"Happy Ending" (Korean version) 196 Woozi, Bumzu Woozi, Bumzu
"Fearless" 2020 105 52 Woozi, Bumzu, Simon Petrén Woozi, Bumzu, Vernon Heng:garæ
"I Wish" (좋겠다) 82 45 Woozi, Bumzu, MonoTree Woozi, Bumzu, MonoTree, Wonwoo
"My My" 63 38 Woozi, Bumzu, Vernon Woozi, Bumzu, Vernon, S.Coups
"Kidult" (어른 아이) 91 46 Woozi, S.Coups, Bumzu, Park Gi Tae (Prismfilter) S.Coups, Woozi, Bumzu, Vernon
"Together" (같이 가요) 101 47 Woozi, Bumzu, Park Gi Tae (Prismfilter) Woozi, Bumzu, S.Coups, Hoshi, Mingyu
"All My Love" (겨우) 119 Woozi, Bumzu, Park Gi Tae (Prismfilter) Woozi, Bumzu, Seungkwan, Vernon Semicolon
"Do Re Mi" (도레미) 123 Woozi, Bumzu, Vernon, Poptime Seungkwan, Vernon, Dino, Woozi, Bumzu
"Hey Buddy" 134 Woozi, Bumzu, The8, Mingyu, DK, Anchor (Prismfilter), Ohway! (Prismfilter) The8, Mingyu, DK, Woozi, Bumzu
"Light a Flame" (마음에 불을 지펴) 139 Woozi, Bumzu Hoshi, Wonwoo, Woozi, Bumzu
"Ah! Love" 140 Woozi, Bumzu, Park Gi Tae (Prismfilter) S.Coups, Jeonghan, Joshua, Woozi, Bumzu
"Anyone" 2021 131 19 Woozi, Bumzu Woozi, Bumzu, S.Coups Your Choice
"Heaven's Cloud" 135 88 18 Woozi, Bumzu, Nmore (Prismfilter) Woozi, Bumzu, S.Coups, Mingyu
"Same Dream, Same Mind, Same Night" (같은 꿈, 같은 맘, 같은 밤) 177 Woozi, Bumzu, Park Gi Tae (Prismfilter) Woozi, Bumzu
"Gam3 Bo1" 182 Bumzu, Niera (Prismfilter), Vernon Bumzu, S.Coups, Wonwoo, Mingyu, Vernon, Woozi
"Wave" 191 Woozi, Bumzu, Anchor (Prismfilter) Woozi, Bumzu, Hoshi, Jun, The8, Dino
"—" denotes releases that did not chart or were not released in that region.

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Title Year Peak chart
positions
Member(s) Album
KOR
[59]
KOR
Hot

[60]
"Sickness" (병) 2016 Vernon, featuring Eunwoo of Pristin Love Revolution OST
"Kind of Love" (어떤 사랑) 2018 Seungkwan[a] Mother OST
"Missed Connections" (내가 먼저) DK[b] Tempted OST
"A-Teen" 17 Joshua, Hoshi, Woozi, Vernon, Dino A-Teen OST
"9-Teen" 2019 69 69 Seventeen A-Teen 2 OST
"Miracle" Woozi[c] The Tale of Nokdu OST
"Sweetest Thing" Joshua, Wonwoo, DK, Seungkwan, Dino Chocolate OST
"Go" 2020 Seungkwan[a] Record of Youth OST
"The Reason" (이유) 2021 Lovestruck in the City OST
Warrior 2021 Joshua, Jun, The 8, Mingyu, Vernon Falling Into Your Smile OST
Is It Still Beautiful 2021 Woozi, DK, SeungKwan Hospital Playlist 2 OST
" 藏 " 2021 The 8 谁是凶手 - Who is the murderer OST
"—" denotes releases that did not chart or were not released in that region.

MV[sửa | sửa mã nguồn]

Bài Hát Năm Đạo diễn
"Adore U" (아낀다) 2015 Dee Shin (FantazyLab)[61]
"Mansae" (만세) Im Seong-gwan[62]
"Pretty U" (예쁘다) 2016 Shin Hui-won[63]
"Very Nice" (아주 Nice) Digipedi[64]
"Healing" (힐링)
"Check In" Jo Beomjin (VM Project)[65]
"Boom Boom" (붐붐) Yoo Sung-kyun[66]
"Highlight"
"Don't Wanna Cry" (울고 싶지 않아) 2017 Jo Beomjin (VM Project)
"Change Up"[d]
"Trauma"[e]
"Lilili Yabbay" (13월의 춤)[f]
"Pinwheel" (바람개비)[g]
"Clap" (박수)
"Thanks" (고맙다) 2018
"Call Call Call" Seong Wonmo (Digipedi)
"Oh My!" (어쩌나) Jo Beomjin (VM Project)
"Holiday" Jeon Wonwoo [67]
"Getting Closer" (숨이 차) Jo Beomjin (VM Project)
"Home" 2019
"Happy Ending" Kim Wooje (ETUI Collective) [68]
"Hit" Yoon Rima, Jang Dongju (Rigend Film)
"독: Fear"
"Fallin' Flower" 2020
"Snap Shoot" Kim Mingyu[69]
"My My" Dee Shin[70]
"Left & Right" Seong Wonmo (Digipedi)[71]
"24H" Shin Hui-won
"Home;Run" Seong Wonmo (Digipedi)
"Not Alone" (ひとりじゃない) 2021 Oui Kim (OUI)
"Ready to Love" Han Sa-Min (Dextor-Lab)
"Anyone" Không biết

Mixtape[72][sửa | sửa mã nguồn]

Vol Bài Hát Người Hát
1 JUST FOR FUN S.Coups, Wonwoo, Woozi, Vernon
2 플레디스 SUNSHINE REMIX S.Coups, Wonwoo,Vernon, Yooara (Hello Venus)
3 THAT POLE S.Coups, Vernon
4 LIKE A LOOSE CANNON
5 WALLY S.Coups, Woozi, Vernon
6 NO FLEX ZONE Wonwoo, Mingyu & Dino
7 Because of You (너 때문에) Acoustic Ver Vocal Team
8 B Boy by 버논(Vernon) Vernon
9 겨울산 2015ver. (Winter Mountain) S.Coups Vernon
10 Lizzie Velasquez Vernon
11 Lotto Remix HipHop Team
12 Check-In
13 0 (ZERO) Dino
14 Un Haeng Il Chi 言行一致 (언행일치) Concert ver. HipHop Team
15 The Real Thing Dino
16 夜伴雨 (밤과 비) [Night And Rain] The8
17 Spider Hoshi

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Credited as Seventeen but only features Seungkwan.
  2. ^ Credited as Seventeen but only features Dokyeom.
  3. ^ Credited as Seventeen but only features Woozi.
  4. ^ Credited as Seventeen but only features leaders S.Coups, Hoshi and Woozi.
  5. ^ Credited as Seventeen but only features the group's hip-hop unit.
  6. ^ Credited as Seventeen but only features the group's performance unit.
  7. ^ Credited as Seventeen but only features the group's vocal unit.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “Oricon Albums Chart”. Oricon (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ “FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). FIVE-MUSIC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
    To access, select the indicated week and year in the bottom-left drop-down menu:
    • First Love & Letter (2016): "The 18th Week of 2016"
  4. ^ “Heatseekers Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  5. ^ “Top World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  6. ^ Cumulative sales of "Love & Letter":
  7. ^ “2016 Oricon Albums Chart – June Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  8. ^ “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
  9. ^ “Oricon Albums Chart”. Oricon (bằng tiếng Nhật). 6 tháng 6 năm 2018.
  10. ^ “FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). FIVE-MUSIC. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015.
    To access, select the indicated week and year in the bottom-left drop-down menu:
    • 17 Carat (2015): "The 23rd Week of 2015"
    • Boys Be (2015): "The 38th Week of 2015"
  11. ^ “Top World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
  12. ^ a b “Seventeen Earn Biggest U.S. Sales Week Yet With 'AI1' EP”. Billboard. 10 tháng 12 năm 2017.
  13. ^ a b SEVENTEEN JAPAN 1ST MINI ALBUM「WE MAKE YOU」SEVENTEEN Japan official site (in Japanese). Truy cập 2018-12-10.
  14. ^ 【オリコン2018年上半期音楽ランキング】AKB48がV8 乃木坂46・欅坂46がミリオンを記録 Oricon (in Japanese) Archived from the original on ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  15. ^ a b 週間 デジタルアルバムランキング Oricon (in Japanese). Archived from the original on ngày 6 tháng 6 năm 2018.
  16. ^ Cumulative sales of You Make My Day
  17. ^ Cumulative sales of You Made My Dawn:
  18. ^ Cumulative sales of You Made My Dawn:
  19. ^ "週間 デジタルアルバムランキング – 2019年02月04日付". Oricon (in Japanese). Archived from the original on ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  20. ^ a b c Seventeen Return to Top 5 of World Albums & World Digital Song Sales Charts With 'You Made My Dawn' Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2019.
  21. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
  22. ^ Kpop Hot 100:
  23. ^ “SEVENTEEN Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập 10 tháng 12 năm 2017.
  24. ^ Billboard World Digital Songs
  25. ^ Doanh số tích lũy của Adore U “Gaon Download Chart May 24-ngày 30 tháng 5 năm 2015”. Gaon Chart. 3 tháng 8 năm 2016. “Gaon Download Chart June 2015”. 3 tháng 8 năm 2016.
  26. ^ Doanh số tích lũy của Mansae
  27. ^ Doanh Số tích lũy của Pretty You “Gaon Download Chart July 2016 (see # 180)”. Gaon Chart. 10 tháng 8 năm 2016. “Gaon Download Chart August 2016 (see # 229)”. "Gaon Download Chart September 2016 (see #324)".
  28. ^ Doanh số tích lũy của Very Nice
  29. ^ Doanh số tích lũy của Boom Boom
  30. ^ Doanh số tích lũy Don't Wanna Cry
  31. ^ a b c d e f g h i j k “Gaon Download Chart 2017 Week 45”.
  32. ^ Doanh số tích lũy của Home
  33. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart. “Q&A”. 6 tháng 12 năm 2015.
  34. ^ Billboard World Digital Songs “Q&A”. 26 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019.
  35. ^ “Gaon Download Chart December 2015”.
  36. ^ “Gaon Download Chart February 2016”.
  37. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association.
  38. ^ Kpop Hot 100:
  39. ^ Billboard World Digital Songs
  40. ^ 2015년 35주차 Download Chart [35th week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  41. ^ “SEVENTEEN 1st Mini Album '17 CARAT”. Naver.
  42. ^ a b c 2015년 38주차 Download Chart [38th week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  43. ^ “SEVENTEEN 2nd Mini Album `BOYS BE`”. Naver.
  44. ^ a b c d e f 2016년 18주차 Download Chart [18th week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  45. ^ 2015년 38주차 Download Chart [38th week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  46. ^ “1집 SEVENTEEN 1ST ALBUM [FIRST 'LOVE & LETTER']”. Naver.
  47. ^ a b c 2016 …년 18주차 Digital Chart [Week 18 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  48. ^ a b 2016년 07월 Digital Chart [July 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  49. ^ “Love&Letter Repackage Album”. Naver.
  50. ^ 2016년 07월 Digital Chart [July 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  51. ^ a b c d e f g 2016년 50주차 Digital Chart [December 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  52. ^ “재생 Seventeen 3rd Mini Album 'Going Seventeen'. Naver. line feed character trong |title= tại ký tự số 3 (trợ giúp)
  53. ^ a b c d e 2017년 21주차 Download Chart [2017 Weekly Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  54. ^ “SEVENTEEN 4th Mini Album 'Al1'. Naver.
  55. ^ “SEVENTEEN 2ND ALBUM 'TEEN, AGE'. Naver.
  56. ^ “SEVENTEEN SPECIAL ALBUM 'DIRECTOR'S CUT'. Naver.
  57. ^ “SEVENTEEN 5th Mini Album 'YOU MAKE MY DAY'. Naver.
  58. ^ “SEVENTEEN 6th Mini Album 'YOU MADE MY DAWN'. Naver.
  59. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.
    • “A-Teen”. ngày 18 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2018.
    • “9-Teen”. ngày 25 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2019.
  60. ^ Kpop Hot 100:
  61. ^ Shin, Dee. “deeshin.com”. deeshin.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2016.
  62. ^ Boys Be (photobook). Seventeen. South Korea: LOEN Entertainment. 2015. Credit.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  63. ^ Love & Letter (photobook). Seventeen. South Korea: LOEN Entertainment. 2016. Credit.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  64. ^ Love & Letter Repackage (photobook). Seventeen. South Korea: LOEN Entertainment. 2016. Credit.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  65. ^ Chamber Basement Archive Storage (ngày 17 tháng 12 năm 2016). “SVT Checkin”. Vimeo. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
  66. ^ *Going Seventeen (photobook). Seventeen. South Korea: LOEN Entertainment. 2016. Credit.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  67. ^ “세븐틴, 'Holiday' 스페셜 영상 공개…캐럿 창단 1000일 기념 선물”. HeraldCorp.
  68. ^ “ETUI - SEVENTEEN "HAPPY ENDING" MV”. etuicollective.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  69. ^ “SEVENTEEN "SNAP SHOOT" MV”. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2020.
  70. ^ Shin, Dee. “deeshin.com”. deeshin.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2020.
  71. ^ “SEVENTEEN "LEFT & RIGHT" MV”. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020.
  72. ^ “Seventeen Mixtape”. genius.