Danh sách đĩa nhạc của The xx
Giao diện
Danh sách đĩa nhạc của The xx | |
---|---|
The xx biểu diễn tại Alcatraz ở Milan, Ý vào tháng 7 năm 2010 | |
Album phòng thu | 2 |
Video âm nhạc | 6 |
EP | 5 |
Đĩa đơn | 8 |
Đây là danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc indie pop người Anh, The xx. Họ đã phát hành 2 album phòng thu, 5 EP, 8 đĩa đơn và 6 video âm nhạc.
Album
[sửa | sửa mã nguồn]Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin album | Vị trí cao nhất | Chứng nhận | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UK [1] |
AUS [2] |
BEL (FL) [3] |
BEL (WA) [4] |
FRA [5] |
GER [6] |
IRL [7] |
NZ [8] |
SWI [9] |
US [10] | |||||
xx |
|
3 | 40 | 9 | 41 | 35 | 54 | 14 | 13 | 43 | 92 | |||
Coexist |
|
1 | 2 | 1 | 3 | 2 | 3 | 3 | 1 | 1 | 5 |
| ||
"—" album không lọt được vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại đó. |
EP
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin EP |
---|---|
Basic Space (Remixes)[12] |
|
Islands (Remixes)[13] |
|
Tour Only EP[14] |
|
Crystalised - Remixed EP[15] |
|
Shelter / Night Time[16] |
|
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Album | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UK [17] |
UK Indie [18] |
AUS [2] |
BEL (FL) [3] |
BEL (WA) [4] |
FRA [5] |
IRL [7] |
US | US Alt. [19] |
US Rock [20] | |||||
"Crystalised" | 2009 | 108 | 14 | — | — | — | — | — | — | 37 | — | xx | ||
"Basic Space"[21] | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||||
"Islands" | 34 | 3 | — | 16 | — | 90 | — | — | — | — | ||||
"VCR" | 2010 | 132 | 15 | — | — | — | — | — | — | — | — | |||
"Angels" | 2012 | 43 | 2 | 46 | 29 | 93 | 102 | 70 | 103 | — | 33 | Coexist | ||
"Chained" | — | — | — | 47 | 85 | — | — | — | — | — | ||||
"Reunion" | — | — | — | 80 | — | — | — | — | — | — | ||||
"Sunset" | 2013 | — | — | — | — | — | 75 | — | 119 | — | — | |||
"Fiction" / "Together"[22] | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | Coexist / The Great Gatsby Original Soundtrack | |||
"—" bài hát không lọt được vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại đó. |
Bài hát xếp hạng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Vị trí cao nhất | Album | |||
---|---|---|---|---|---|---|
UK [23] |
UK Indie [24] |
FRA [5] |
IRL [7] | |||
"Intro" | 2010 | 129 | 34 | 96 | 62 | xx |
Các đĩa nhạc khác
[sửa | sửa mã nguồn]Các bản phối lại (remix)
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Nghệ sĩ | Bài hát | Tên |
---|---|---|---|
2009 | Florence and the Machine | "You've Got the Love" | Jamie xx Re-work feat. The xx |
Magic Wands | "Warrior" | The xx Remix | |
2010 | Yacht | "The Afterlife" | The xx Remix |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Đạo diễn |
---|---|---|
"Crystalised" | 2009 | Alex Flick and Masato Riesser |
"Basic Space" | Anthony Dickenson | |
"Islands" | Saam Farahmand | |
"VCR" | 2010 | Marcus Söderlund |
"Chained" | 2012 | Young Replicant |
"Fiction" | 2013 | Young Replicant |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “XX – Official Charts Company” (select "Albums" tab). Official Charts Company. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ a b “Discography The XX”. australian-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ a b “Discografie The XX”. ultratop.be. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ a b “Discographie The XX”. ultratop.be. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ a b c “Discographie The XX”. lescharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Chartverfolgung / The XX / Longplay”. musicline.de (bằng tiếng Đức). PhonoNet. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ a b c “Discography The XX”. irish-charts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Discography The XX”. charts.org.nz. Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Discography The XX”. swisscharts.com. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ “The xx – Chart History: Billboard 200”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013.
- ^ a b “Certified Awards Search”. British Phonographic Industry. Bản gốc (To access, enter the search parameter "XX") lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ Basic Space (Remixes) (ghi chú EP). The xx. Young Turks. 2009.Quản lý CS1: khác (liên kết)
- ^ Islands (Remixes) (ghi chú EP). The xx. Young Turks. 2010. D.Quản lý CS1: khác (liên kết)
- ^ Tour Only EP (ghi chú EP). The xx. Young Turks. 2010. YT041.Quản lý CS1: khác (liên kết)
- ^ Crystalised - Remixed EP (ghi chú EP). The xx. Young Turks. 2010. YTO23DL.Quản lý CS1: khác (liên kết)
- ^ Shelter / Night Time (ghi chú EP). The xx. Young Turks. 2011. YT054J.Quản lý CS1: khác (liên kết)
- ^ Peak chart positions for singles in the United Kingdom:
- "Islands" and "Angels": “XX – Official Charts Company” (select "Singles" tab). Official Charts Company. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- "Crystalised" and "VCR": Zywietz, Tobias. “Chart Log UK: Johnny X – Xzibit”. zobbel.de. Tobias Zywietz. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ Peak chart positions for singles on the UK Indie Chart:
- "Islands": “Chart Archive > ngày 21 tháng 8 năm 2010 >”. Official Charts Company.
- "Crystalised": “Chart Archive > ngày 23 tháng 10 năm 2010 >”. Official Charts Company.
- "VCR": “Chart Archive > ngày 6 tháng 11 năm 2010 >”. Official Charts Company.
- "Angels": “Chart Archive > ngày 22 tháng 9 năm 2012 >”. Official Charts Company.
- ^ “The xx – Chart History: Alternative Songs”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013.
- ^ “The xx – Chart History: Rock Songs”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013.
- ^ Basic Space - The xx trên AllMusic. Truy cập ngày ngày 5 tháng 1 năm 2013.
- ^ Amazon.com: Fiction (Limited Edition): Music
- ^ Zywietz, Tobias. “Chart Log UK: New Entries Update – 16.03.2013 (Week 10)”. zobbel.de. Tobias Zywietz. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Chart Archive > ngày 22 tháng 9 năm 2012 >”. Official Charts Company.