Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Đông Bắc Bộ
Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành miền núi và trung du vùng Đông Bắc Bộ (còn gọi là vùng Việt Bắc), thuộc địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn, Phú Thọ, Thái Nguyên, Quảng Ninh và Tuyên Quang), bao gồm:
| Phường (3) | ||
|---|---|---|
| Xã (53) | Bạch Đằng · Bảo Lạc · Bảo Lâm · Bế Văn Đàn · Ca Thành · Cần Yên · Canh Tân · Cô Ba · Cốc Pàng · Đàm Thủy · Đình Phong · Đoài Dương · Độc Lập · Đông Khê · Đức Long · Hạ Lang · Hà Quảng · Hạnh Phúc · Hòa An · Hưng Đạo · Huy Giáp · Khánh Xuân · Kim Đồng · Lũng Nặm · Lý Bôn · Lý Quốc · Minh Khai · Minh Tâm · Nam Quang · Nam Tuấn · Nguyên Bình · Nguyễn Huệ · Phan Thanh · Phục Hòa · Quang Hán · Quảng Lâm · Quang Long · Quang Trung · Quảng Uyên · Sơn Lộ · Tam Kim · Thạch An · Thành Công · Thanh Long · Thông Nông · Tĩnh Túc · Tổng Cọt · Trà Lĩnh · Trùng Khánh · Trường Hà · Vinh Quý · Xuân Trường · Yên Thổ | |
Nguồn: Nghị quyết 1657/NQ-UBTVQH15 | ||
| Phường (4) | ||
|---|---|---|
| Xã (61) | Ba Sơn · Bắc Sơn · Bằng Mạc · Bình Gia · Cai Kinh · Cao Lộc · Châu Sơn · Chi Lăng · Chiến Thắng · Công Sơn · Điềm He · Đình Lập · Đoàn Kết · Đồng Đăng · Hoa Thám · Hoàng Văn Thụ · Hội Hoan · Hồng Phong · Hưng Vũ · Hữu Liên · Hữu Lũng · Kháng Chiến · Khánh Khê · Khuất Xá · Kiên Mộc · Lộc Bình · Lợi Bác · Mẫu Sơn · Na Dương · Na Sầm · Nhân Lý · Nhất Hòa · Quan Sơn · Quốc Khánh · Quốc Việt · Quý Hòa · Tân Đoàn · Tân Thành · Tân Tiến · Tân Tri · Tân Văn · Thái Bình · Thất Khê · Thiện Hòa · Thiện Long · Thiện Tân · Thiện Thuật · Thống Nhất · Thụy Hùng · Tràng Định · Tri Lễ · Tuấn Sơn · Văn Lãng · Vạn Linh · Vân Nham · Văn Quan · Vũ Lăng · Vũ Lễ · Xuân Dương · Yên Bình · Yên Phúc | |
| Phường (30) | Hạ Long · An Sinh · Bãi Cháy · Bình Khê · Cẩm Phả · Cao Xanh · Cửa Ông · Đông Mai · Đông Triều · Hà An · Hà Lầm · Hà Tu · Hiệp Hòa · Hoàng Quế · Hoành Bồ · Hồng Gai · Liên Hòa · Mạo Khê · Móng Cái 1 · Móng Cái 2 · Móng Cái 3 · Mông Dương · Phong Cốc · Quang Hanh · Quảng Yên · Tuần Châu · Uông Bí · Vàng Danh · Việt Hưng · Yên Tử | |
|---|---|---|
| Xã (22) | ||
| Đặc khu (2) | ||
Nguồn: Nghị quyết 1679/NQ-UBTVQH15 | ||
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]| Vùng | |||||
|---|---|---|---|---|---|
| Phân cấp hành chính |
| ||||
| Từng tồn tại | |||||